COORDINATING in Vietnamese translation

[ˌkəʊ'ɔːdineitiŋ]
[ˌkəʊ'ɔːdineitiŋ]
phối hợp
coordination
concerted
collaborate
cooperate
combination
jointly
collaboration
co-ordination
in conjunction
partner
điều phối
coordinating
coordination
coordinator
co-ordinating
dispatch
co-ordination
orchestration
orchestrate
governed
facilitator
coordinating
điều hợp
coordinated
adapter
adaptor

Examples of using Coordinating in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Architects spend a great deal of their time coordinating information from, and the work of, others engaged in the same project.
Các kiến trúc sư dành rất nhiều thời gian của họ để phối hợp thông tin từ và công việc của những người khác tham gia vào cùng một dự án.
The person responsible for coordinating many of Zuckerberg's trips, James Eby,
Người phụ trách sắp xếp nhiều chuyến đi của Zuckerberg,
Typically, this means coordinating directly with the people responsible for producing the news and features in the mass media.
Thông thường, điều này có nghĩa là phối hợp trực tiếp với những người có trách nhiệm làm tin tức và các tính năng trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Controlled attention is the act of coordinating all the faculties of the mind and directing their combined power to a given end.
Sự Tập Trung Có Kiểm Sóat là hành động kết hợp tất cả các chức năng của tâm trí và tập trung nó để đạt được mục đích cuối cùng.
The Chinese have a fully developed system of matching, coordinating, and contrasting colors and shades of light and dark in their apparel.
Người Trung Quốc được cho là có một hệ thống phát triển đầy đủ về kết hợp, phối hợp và tương phản màu sắc và sắc thái của ánh sáng và bóng tối trong trang phục.
The army said it was not coordinating the assault with Hezbollah or the Syrian army.
Phía Quân đội Lebanon nói họ không phối hợp vụ tấn công này với Hezbollah hay là với quân đội Syria.
They work as a team, coordinating their approach by calling loudly to one another.
Kết hợp cuộc tấn công bằng cách gọi nhau ầm ĩ. Chúng làm việc theo đội.
The Pontifical Council for Promoting New Evangelization is coordinating the worldwide celebration and has issued a resource book- available online at www. pcpne. va.
Hội Đồng Tòa Thánh Thăng Tiến việc Tái Truyền Giảng Tin Mừng đang sắp xếp cử hành trên toàn thế giới và đã ban hành một trang giá trị- online tại www. pcpne. va.
(… which does not only mean coordinating the acts of inspiration and exhalation with the exercises we do…).
(… Điều đó không chỉ có nghĩa là phối hợp các hành động truyền cảm hứng và hết hạn với các bài tập chúng ta làm…).
The most common coordinating conjunctions are for, and, nor, but, or, yet, and so;
Các liên từ kết hợp phổ biến nhất là for,
A comma splice occurs when two independent clauses are connected by a comma with no coordinating conjunction.
A comma splice xảy ra khi quí vị nối 2 mệnh đề độc lập với nhau bởi 1 dấu phẩy mà không có coordinating conjunction.
A comma splice occurs when you use a comma with two independent clauses, without using a coordinating conjunction.
A comma splice xảy ra khi quí vị nối 2 mệnh đề độc lập với nhau bởi 1 dấu phẩy mà không có coordinating conjunction.
In the US, a geriatric care manager can be especially helpful in coordinating things, particularly if you don't live close by.
Tại Mỹ, nhân viên theo dõi chăm sóc người cao tuổi rất hiệu quả trong việc trợ giúp bạn sắp xếp mọi chuyện, nhất là khi bạn không sống gần cha mẹ.
And a meeting can be any block of time that involves coordinating a group of people.
Và một cuộc họp có thể là bất kỳ khoảng thời gian nào liên quan đến việc tập hợp một nhóm người.
A comma splice occurs when one joins two independent clauses with a comma and no coordinating conjunction.
A comma splice xảy ra khi quí vị nối 2 mệnh đề độc lập với nhau bởi 1 dấu phẩy mà không có coordinating conjunction.
However, sometimes, hasty act often prevent you from coordinating with people who are also responsible for your work.
Tuy nhiên đôi lúc tính hấp tấp vội vã thường khiến bạn, không phối hợp với những người cũng có trách nhiệm trong công việc.
Someone inside the company should also be tasked with prioritizing actions and coordinating cooperation between internal departments and the outsourced external team.
Mỗi nhân viên trong công ty cũng nên được giao nhiệm vụ ưu tiên hành động và phối hợp hợp tác giữa các bộ phận nội bộ và nhóm bên ngoài thuê ngoài.
the Council of Ministers of Defense, which is vested with the task of coordinating military cooperation of the CIS member states.
được trao trách nhiệm điều phối hợp tác quân sự với các quốc gia thành viên SNG.
according to the Texas Higher Education Coordinating Board.
theo Texas Higher Education Coordianting Board.
The Americans, Russia, the Iranians, the Alawites and Hizbullah are coordinating their war against us.
Người Mỹ, Nga, Iran, Alawites và“ Hezbollah” đã hợp sức chống lại chúng ta.
Results: 1370, Time: 0.0841

Top dictionary queries

English - Vietnamese