DECISIVE ACTION in Vietnamese translation

[di'saisiv 'ækʃn]
[di'saisiv 'ækʃn]
hành động quyết đoán
decisive action
acting decisively
hành động dứt khoát
act decisively
decisive action
definitive action
hành động quyết liệt
drastic action
decisive action
act decisively
act aggressively
aggressive action
hành động kiên quyết
act firmly
take resolute action
những hành động mang tính quyết định
decisive action

Examples of using Decisive action in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ahead of the vote, UN Secretary General Ban Ki-moon had urged the Security Council to take"decisive action" over the Libya crisis.
Trong lúc, Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc, Ban Ki- moon kêu gọi Hội đồng Bảo an thực hiện“ hành động dứt khoát” trong cuộc khủng hoảng tại Libya.
(We must) win this battle against the contagion by relying on science and taking decisive action.
Chúng ta phải chiến thắng cuộc chiến thống lại dịch bệnh bằng cách dựa vào khoa học và thực hiện hành động kiên quyết.
And he has expressed admiration for“strong” leaders such as Russia's Putin who nonetheless get results through decisive action.
Và ông đã bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với các nhà lãnh đạo“ mạnh”( chuyên quyền) như Putin của Nga, người dù sao cũng đạt được kết quả thông qua hành động quyết đoán.
UN Secretary General Ban Ki-moon urged the body's Security Council to take“decisive action” over the Libya crisis.
Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc, Ban Ki- moon kêu gọi Hội đồng Bảo an thực hiện“ hành động dứt khoát” trong cuộc khủng hoảng tại Libya.
Human Rights Watch said the gang rape"should spur decisive action" by the Indian government.
Tổ chức Human Rights Watch nói vụ cưỡng hiếp tập thể“ nên thúc đẩy hành động quyết liệt” của chính phủ Ấn Độ.
All of us already recognized that leadership requires strategic thinking, decisive action, personal integrity, and other worthy qualities.
Tất cả chúng tôi đều đã thừa nhận rằng việc lãnh đạo đòi hỏi suy nghĩ chiến lược, hành động quyết đoán, tính cách nhất quán, và các phẩm chất quý giá khác.
After Salander's nighttime visit to his apartment he had felt paralyzed- virtually incapable of clear thought or decisive action.
Sau lần Salander đến tận nhà thăm ông giữa đêm hôm, ông cảm thấy bị tê liệt- gần như không thể suy nghĩ sáng sủa hay hành động dứt khoát.
All countries who support peace in Afghanistan have an obligation to take decisive action to stop the Taliban's campaign of violence.
Ông thúc giục các nước hỗ trợ hòa bình tại Afghanistan có trách nhiệm phải hành động quyết liệt nhằm ngăn chặn Taliban gieo rắc bạo lực.
US Secretary of State Rex Tillerson added:“This clearly indicates the president is willing to take decisive action when called for.
Ngoại trưởng Mỹ Tillerson cho rằng:" Điều này rõ ràng cho thấy ngài tổng thống sẵn sàng đưa ra hành động quyết đoán khi cần thiết.".
serious financial crisis and the federal government is responding with decisive action.".
chính phủ liên bang đang đáp lại bằng hành động quyết liệt.”.
Ban Ki-moon, the UN Security General, called on the council's members to take"decisive action" on the Libya crisis.
Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc, Ban Ki- moon kêu gọi Hội đồng Bảo an thực hiện“ hành động dứt khoát” trong cuộc khủng hoảng tại Libya.
concern about climate change, and the conditions for decisive action may have arrived.
khiến cho các điều kiện cho một hành động dứt khoát đã sẵn sàng.
Papua New Guinea Health Minister Jamie Maxtone-Graham says decisive action against smoking is needed.
Bộ trưởng Y tế Papua New Guinea, ông Jamie Maxtone- Graham, nói cần phải đưa ra hành động quyết liệt chống nạn hút thuốc.
For those cities already adapting to it, strong, decisive action may spell the difference between surviving global warming and succumbing to it.
Đối với các thành phố này đã thích nghi với nó, mạnh mẽ, quyết định hành động có thể chính tả sự khác biệt giữa sống ấm lên toàn cầu và chịu thua nó.
In that decisive action seizes King John II of France,
Trong đó quyết định hành động seizes Vua John II của Pháp,
They suggest ways of making things better and take decisive action in that direction, to the benefit of most friends.
Họ gợi ý những cách để khiến việc trở nên tốt đẹp hơn và đưa ra quyết định hành động theo hướng đó, tới lợi ích của hầu hết bạn bè.
One decisive action or decision to do something different can change your whole life.
Một hành độngmang tính quyết định hoặc một quyết định làm việc gì đó khácđi có thể làm thay đổi cả cuộc đời bạn.
The climate crisis requires our decisive action, here and now," he said June 14 at the Vatican.
Cuộc khủng hoảng khí hậu đòi hỏi ta phải có hành động quyết liệt ở đây và ngay bây giờ,” ngài nói vậy vào ngày 4 tháng 6 tại Vatican.
Last week, we took decisive action to stop a ruthless terrorist from threatening American lives.
Tuần trước, chúng tôi đã có hành động quyết đoán để ngăn chặn một kẻ khủng bố tàn ác đe dọa mạng sống của người Mỹ.
We will not hesitate to take decisive action against foreign ships, whatever their flag and nationality, when they commit violations in Indonesian territory,” Sucipto said.
Chúng tôi sẽ không do dự thực hiện những hành động kiên quyết đối với bất kỳ tàu nước ngoài nào xâm phạm lãnh thổ Indonesia”- ông Sucipto nói.
Results: 160, Time: 0.057

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese