GOING TOO in Vietnamese translation

['gəʊiŋ tuː]
['gəʊiŋ tuː]
đi quá
gone too
gone so
get too
come too
traveling too
strays too
away too
moving too
go very
walk too
chạy quá
running too
running so
going too
driving too
run more than
runs very
diễn ra quá
happened so
happening too
going too
goes so
take place too
occurs too
cũng đi
also goes
goes well
also comes
go too
also travel
also walked
are going
also take
also moved
can go
ñi quá
going too

Examples of using Going too in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But save-or-die potion seems to be going too far.
Tuy nhiên, những dự đoán bi quan có vẻ đã đi quá xa.
Talk about going too far.
Họ nói đến chuyện đi thật xa.
Perhaps Svetov wants to punish you for going too far?
Thiếu tá, có thể Svetov muốn phạt anh vì đã đã đi quá xa?
But the lighter- that's going too far.
Nhưng nụ hôn ấy- đã đi quá xa.
slower car wins or why somebody needs to hit the brakes to avoid going too fast.
lý do tại sao ai đó cần phải nhấn phanh để tránh đi quá nhanh.
A Google self-driving car was recently pulled over by a police officer for going too slow.
Một chiếc xe tự lái của Google từng bị cảnh sát nhắc nhở vì chạy quá chậm.
Now, we're going too fast at this point to fall into orbit but… we can do a flyby. You're Mars.
Cô là sao Hỏa. Bây giờ, chúng ta đang đi quá nhanh để vào quỹ đạo của sao Hỏa.
Is everything in my life going too fast, too slow, or just right?
Có phải mọi thứ trong cuộc sống của tôi diễn ra quá nhanh, quá chậm hoặc vừa phải?
You're Mars. Now, we're going too fast at this point to fall into orbit but… we can do a flyby.
Cô là sao Hỏa. Bây giờ, chúng ta đang đi quá nhanh để vào quỹ đạo của sao Hỏa.
If the requests are going too fast, or if they search for too many, Facebook starts to
Nếu các yêu cầu đang diễn ra quá nhanh, hoặc nếu họ tìm kiếm quá nhiều,
To realize as English author T.S. Eliot, did“Only those who will risk going too far can possibly find out how far one can go.”.
Như câu nói bất hủ của nhà thơ, nhà viết kịch người Mỹ, T. S. Eliot:‘ Only those who risk going too far can possibly find out how far one can go'.
When you first kiss an Aries, you usually don't have to worry about going too fast or waiting for the right moment.
Khi bạn lần đầu tiên hôn một Bạch Dương, bạn thường không phải lo lắng về việc đi quá nhanh hoặc chờ đợi cho đúng thời điểm.
Some Chinese researchers are also concerned that the experimentation is going too far, too fast.
Nhiều nhà nghiên cứu Trung Quốc lo ngại các thử nghiệm đang diễn ra quá nhanh và quá xa.
According to the renowned writer and poet T.S. Elliot,“Only those who will risk going too far can possibly find out how far one can go.”.
Như câu nói bất hủ của nhà thơ, nhà viết kịch người Mỹ, T. S. Eliot:‘ Only those who risk going too far can possibly find out how far one can go'.
Nine folks out of ten would own'twas going too far to dance then, I suppose?" suggested Grandfer Cantle.
Chín trên mười người sẽ cho rằng họ phải đi quá xa để được nhảy, ta cho là thế?”.
What the hell has going too fast got to do with being in the Cannonball?
Chạy nhanh quá thì… có dính dáng gì tới việc tham gia đua Cannonball?
But at which point is this positive love and care going too far?
Nhưng tại thời điểm nào thì tình yêu và sự quan tâm tích cực này sẽ đi quá xa?
is robotics going too far?
phải chăng robot đã đi quá xa?
How can you tell if your behaviour is going too far?
Làm thế nào để bạn biết nếu bạn đang thực hiện hành vi bám của bạn quá xa?
the third separation was caused by someone going too fast.
nguyên nhân của nhóm thứ ba này là một ai đã đi quá nhanh.
Results: 248, Time: 0.0852

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese