IN EITHER CASE in Vietnamese translation

[in 'aiðər keis]
[in 'aiðər keis]
trong cả hai trường hợp
in either scenario
in both cases
in both instances
in both situations
on both occasions
in both circumstances
in either event
trong trường hợp nào cũng

Examples of using In either case in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In either case, the step value is ignored.
Trong trường hợp, giá trị bước được bỏ qua.
In either case, the"pumping" technique described below is needed to assure.
Cả hai trường hợp, kỹ thuật“ bơm” được mô tả dưới đây là cần thiết.
But in either case it should be punished.
Nhưng bất kể trường hợp nào cũng phải xử phạt.
But in either case it is a debt.
Tuy nhiên, trong một vài trường hợp thì đó là các khoản nợ.
In either case, this could spell trouble for the employer.
Trong một số trường hợp, vấn đề này có thể gây khó khăn cho chủ doanh nghiệp.
In either case, it will help.
In either case, life as we know it wouldn't be possible.
Dù là trường hợp nào, sự sống như chúng ta biết sẽ không thể tiến hóa.
In either case he should contribute to building up his community.
Trong mọi trường hợp, người anh em đó phải góp phần xây dựng cộng đoàn của mình.
In either case… We have no choice.
Dù trong trường hợp nào.
In either case--.
Dù trong trường hợp nào.
In either case, I think you know what he wants.
Trong trường hợp này, chắc ông biết đó là ai.
In either case you are the beneficiary.
Trong mọi trường hợp, bạn luôn là người có lợi.
The result is similar in either case.
Kết quả là tương tự nhau ở cả hai trường hợp.
There's no relevant precedent in either case you refer to.
Không có trường hợp nào là trường hợp trong hai trường hợp trên bạn nói cả.
In either case, the exorcist should work closely with, and under the direction of, the bishop.
Trong trường hợp nào cũng vậy, đấng bậc trừ tà phải hoạt động chặt chẽ với và có sự hướng dẫn của một giám mục.
In either case, no one will love us as much as God can love us.
Trong trường hợp nào cũng vậy, sẽ không ai yêu thương chúng ta như Chúa yêu chúng ta.
In either case, the exorcist should work closely with, and under the direction of, the bishop.
Trường hợp nào cũng vậy, đấng bậc trừ tà phải kết hợp chặt chẽ với Giám mục và đặt mình dưới sự chỉ dẫn của Giám mục ấy.
In either case, the customer ultimately determines the acceptability of the product.
Trong mọi trường hợp, khách hàng là người quyết định cuối cùng về chấp nhận sản phẩm.
In either case, it is necessary first to understand what we call suffering….
Trong trường hợp nào, trước tiên cần phải hiểu cái mà chúng ta gọi là khổ đau.
In either case, the effectiveness of the transformation probably depends on your actual age.
Trong mọi trường hợp, hiệu quả của việc chuyển đổi có thể phụ thuộc vào độ tuổi thực của bạn.
Results: 547, Time: 0.0452

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese