INALIENABLE in Vietnamese translation

[ˌin'eiliənəbl]
[ˌin'eiliənəbl]
bất khả xâm phạm
inviolable
impenetrable
impregnable
invulnerable
inalienable
sacrosanct
inviolability
untouchable
inviolate
inauspicious
bất khả nhượng
inalienable
thể chuyển nhượng
transferable
inalienable
transferrable
không thể tách rời
integral
inseparable
cannot be separated
inextricable
inseparably
inalienable
non-separable
indivisible
can't be detached
's impossible to separate
thể xâm phạm
inalienable

Examples of using Inalienable in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The World Conference on Human Rights reaffirms that the universal and inalienable right to development, as established in the Declaration on the Right to Development, must be implemented and realized.
Hội nghị thế giới về quyền con người tái khẳng định rằng, quyền được phát triển mang tính phổ biến và không thể chuyển nhượng, như đã được khẳng định trong Tuyên bố về quyền được phát triển, phải được thực hiện.
China considers Hong Kong to be an inalienable part of its territory, and denounces“separatists” as a threat to national sovereignty, even though the movement has not garnered much popular backing in the city.
Trung Quốc xem Hong Kong là phần lãnh thổ không thể tách rời của họ và lên án‘ những kẻ ly khai' là mối đe dọa đối với chủ quyền quốc gia, ngay cả khi phong trào đòi độc lập không giành được nhiều sự ủng hộ của người dân.
Such prohibitions bear witness to the inalienable value and intrinsic dignity of every human being and are a sign of genuine progress in human history.
Những cấm đoán ấy là một bằng chứng rõ ràng cho giá trị bất khả nhượng và phẩm giá nội tại của mỗi con người và là dấu chỉ của một sự tiến bộ đích thực của lịch sử nhân loại.
just a task or a burden, but an essential and inalienable right that parents are called to defend and of which no one may claim to deprive them.
là một quyền chủ yếu và bất khả nhượng mà các cha mẹ được kêu gọi phải bảo vệ và không một ai có thể có quyền tước mất của họ.
from the water is known as an"Inalienable Zone", which cannot be owned, titled or leased(construction not permitted).
từ các nước được biết đến như một" Inalienable Khu vực", mà có thể không có chủ sở hữu, có tiêu đề hoặc cho thuê( không được phép xây dựng).
for China's Communist Party leaders, who deem the global financial hub to be an inalienable part of the nation.
những người coi trung tâm tài chính toàn cầu này là một phần không thể tách rời của đất nước.
Whereas freedom is the inalienable right of all nations, colonialism must be abolished
Trong khi tự do là không thể xâm phạm quyền của mọi quốc gia,
in the common good: respect for the fundamental and inalienable rights of the human person,
tôn trọng các quyền căn bản và bất khả nhượng của con người nhân bản,
In July, Hong Kong's Electoral Affairs Commission had ruled that all those standing in the election must sign a pledge that Hong Kong is an“inalienable” part of China.
Vào tháng 7, Ủy ban các vấn đề bầu cử Hồng Kông đã yêu cầu tất cả các ứng cử viên tiềm năng của Legco phải tuyên bố rằng Hồng Kông là một phần“ không thể tách rời” của Trung Quốc.
around the sacredness of the human person, around inalienable values.
xoay quanh những giá trị bất khả nhượng.
its responsibilities seriously and oblige Israel to end its illegal occupation of Palestinian land, giving back to the Palestinians their inalienable rights, including control of its natural resources.
trả lại cho người Palestine những quyền không thể xâm phạm của họ, bao gồm việc kiểm soát các tài nguyên tự nhiên của Palestine.
In July Hong Kong's electoral-affairs commission required that all prospective candidates for Legco declare that Hong Kong is an“inalienable” part of China.
Vào tháng 7, Ủy ban các vấn đề bầu cử Hồng Kông đã yêu cầu tất cả các ứng cử viên tiềm năng của Legco phải tuyên bố rằng Hồng Kông là một phần“ không thể tách rời” của Trung Quốc.
Of course, be necessary to combine the principle of respect for cultural differences with the protection of values that are in common and inalienable, because they are founded on universal human rights.".
Dĩ nhiên, cần phải phối hợp nguyên tắc tôn trọng những sự khác biệt văn hóa với sự bảo vệ những giá trị chung và bất khả nhượng, bởi vì chúng dựa trên những nhân quyền phổ quát.
lack access to drinking water, because they are denied the right to a life consistent with their inalienable dignity."- Laudato Si', 30.
vì họ bị chối từ quyền có được một đời sống hợp với phẩm giá bất khả nhượng của họ"( Thông Điệp Laudato Sí, 30).
Doubtless, such clericalism can make consecrated persons lose respect for the sacred and inalienable worth of each person and of his or her freedom.
Thật rõ, tinh thần giáo sĩ trị như thế có thể làm cho những người thánh hiến đánh mất lòng kính trọng đối với phẩm giá thánh thiêng và bất khả nhượng của mỗi con người và sự tự do của họ.
Doubtless, such clericalism can make consecrated persons lose respect for the sacred and inalienable worth of each person and of his or her freedom.
Không nghi ngờ gì, chủ nghĩa giáo sĩ trị như vậy có thể làm cho các người thánh hiến mất đi lòng kính trọng đối với giá trị thánh thiêng và bất khả nhượng của mỗi con người và quyền tự do của họ.
Christianity and Islam both teach that“God bestowed on every human being inalienable dignity from which fundamental human rights are derived, as well as the obligation of governments to protect them,” the participants said.
Kitô giáo và Hồi giáo đều dạy rằng“ Thiên Chúa ban cho mọi người một phẩm giá không thể chuyển nhượng, từ đó phát sinh các quyền con người cơ bản khác, cũng như nghĩa vụ của các chính phủ là phải bảo vệ những quyền ấy”.
The land in question is meant to be protected under Ecuador's constitution that establishes the inalienable, unseizable and indivisible rights of indigenous people to maintain possession of their ancestral lands
Vùng đất này được bảo vệ theo hiến pháp của Ecuador, nơi thiết lập các quyền bất khả xâm phạm, không thể tách rời và không thể chia cắt
by common sense, and by an inalienable principle right within the moral order itself to take all ordinary medical measures available to preserve our health.
bởi một nguyên tắc không thể thay đổi trong luân lý, đòi chúng ta phải thực hiện mọi biện pháp y khoa thông thường có thể để gìn giữ sức khỏe.
Christianity and Islam both teach that“God bestowed on every human being inalienable dignity from which fundamental human rights are derived, as well as the obligation of governments
Cả Kitô giáo và Hồi giáo đều dạy rằng“ Thiên Chúa ban cho tất cả mọi người một phẩm giá không thể chuyển nhượng mà từ đó các quyền cơ bản của con người bắt nguồn,
Results: 144, Time: 0.0564

Top dictionary queries

English - Vietnamese