INVOLVING in Vietnamese translation

[in'vɒlviŋ]
[in'vɒlviŋ]
liên quan
relevant
relative
unrelated
relation
relevance
related
involved
associated
regarding
linked
bao gồm
include
cover
consist
inclusive
comprise
contain
involve
encompass
is composed
tham gia
join
participate
take part
participation
enter
engagement
involvement
entry
engaged
involved
việc
work
job
whether
fact
business
task
failure
employment
lack
practice
dính líu
involvement
involve
implicated

Examples of using Involving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Police say it is the first time a successful prosecution involving children has taken place since the laws were brought in two years ago.'.
Đây là lần đầu tiên vụ việc liên quan đến trẻ em được đem ra truy tố thành công kể từ khi luật này được ban hành ra hai năm trước.
Activities involving heavy lifting or twisting of the back for the first 6 weeks
Không thực hiện các hoạt động có liên quan đến nâng vật nặng
Decisions on separate tribunal cases on the issue of equal pay involving Tesco, Asda, Morrison and Sainsburys are all eagerly anticipated during 2019.
Phán quyết của tòa án đối với các vụ việc liên quan đến trả lương công bằng ở các siêu thị Tesco, Asda, Morrison và Sainsbury' s sẽ được đưa ra trong năm 2019.
You lied to me about not involving the civilians, it was one of the conditions for my cooperation.".
Ngươi nói dối ta về việc không liên lụy đến thường dân, đó là một trong những điều kiện để có được sự hợp tác của ta mà.".
There are several others, some of them involving the notion of escape into unawareness; escape from some conflict or emotional problem.
Còn có nhiều lý thuyết khác, một vài lý thuyết trong số đó bao hàm ý niệm về sự trốn thoát vào cõi vô thức, trốn thoát khỏi các xung đột hay rắc rối tình cảm.
This means involving more countries than just Russia and the US in arms control treaties, and in particular involving China.
Điều này có nghĩa là sẽ có nhiều quốc gia tham gia hơn là chỉ có Nga và Mỹ trong các hiệp ước kiểm soát vũ khí, đặc biệt cần bao gồm Trung Quốc.
The case involving Huawei's chief financial officer is being closely watched in Canada, the USA and China.
Vụ việc liên quan đến giám đốc tài chính của Huawei đang được theo dõi chặt chẽ ở Canada, Mỹ và Trung Quốc.
Decisions on separate tribunal cases on the issue of equal pay involving Tesco, Asda, Morrisons and Sainsbury's are expected in 2019.
Phán quyết của tòa án đối với các vụ việc liên quan đến trả lương công bằng ở các siêu thị Tesco, Asda, Morrison và Sainsbury' s sẽ được đưa ra trong năm 2019.
Hales' proof is a proof by exhaustion involving the checking of many individual cases using complex computer calculations.
Chứng minh của Hales là chứng minh của sự vắt kiệt bao gồm việc kiểm tra nhiều trường hợp cụ thể, sử dụng các tính toán của máy vi tính phức tạp.
In their study, involving over 10,000 mothers,
Trong nghiên cứu đến hơn 10.000 bà mẹ,
Such a rally took place in Deir ez-Zor involving over 2,000 civilians",
Hơn 2.000 dân thường đã tham gia biểu tình ở Deir ez- Zor",
It helped SP Chemicals on a large project involving the construction of a petrochemical complex valued at US$11 billion in Phu Yen province.
Công ty cũng trợ giúp SP Chemicals trong việc xây dựng dự án hóa dầu trị giá 11 tỷ USD tại tỉnh Phú Yên.
They have proposed an alternative system, involving tribunals based in South America, as opposed to Washington, D.C.
Họ đề xuất một hệ thống thay thế, tham gia vào các tòa hòa giải ở Nam Mỹ, để đối đầu với Washington, D. C.
A continuous focus on involving new generations of the family, grooming entrepreneurship and managerial talent, as well as family bonding is required.
Cần tập trung liên tục liên quan đến thế hệ mới của gia đình, chải chuốt tinh thần kinh doanh và tài năng quản lý, cũng như liên kết gia đình là bắt buộc.
Any activities involving these critical thinking skills should be based on fun and the natural inquisitive nature of children.
Bất cứ hoạt động nào có liên quan đến các kĩ năng tư duy phản biện này nên dựa trên sự vui thích và bản tính tò mò tự nhiên của trẻ.
The government decided to push through the law without involving the upper house of parliament, the Bundesrat, because the coalition parties lack a majority there.
Chính phủ quyết định đẩy sang luật mà không dính đến Thượng viện( Bundesrat), bởi vì các đảng liên minh thiếu một đa số ở đó.
It has managed to reach Cold War levels of operational activity, involving deployments of some 70 to 100 warships and auxiliary vessels at any given time.”.
Họ đã đạt trình độ tác chiến thời kỳ Chiến tranh Lạnh, vào bất cứ lúc nào đều có thể triển khai khoảng 70- 100 tàu chiến và tàu hỗ trợ".
Identity theft is a type of fraud involving stealing money or gaining other benefits by pretending to be someone else.
Kẻ trộm danh tánh là một thuật ngữ dùng để tra cứu gian trá bao hàm ăn cắp tiền bạc hoặc lấy được các lợi ích khác qua việc giả vờ làm người nào khác.
In their study involving over 10,000 mothers,
Trong nghiên cứu đến hơn 10.000 bà mẹ,
The company has much bigger plans involving putting people back on the moon next year and sending the first humans to Mars by 2025.
Công ty có kế hoạch lớn hơn nhiều trong việc đưa người trở lại Mặt Trăng vào năm tới và đưa con người đầu tiên lên sao Hỏa vào năm 2025.
Results: 8056, Time: 0.0564

Top dictionary queries

English - Vietnamese