IS A FIRST STEP in Vietnamese translation

[iz ə f3ːst step]
[iz ə f3ːst step]
là bước đầu tiên
is the first step
is the initial step
is the first stage
is the 1st step
is the primary step

Examples of using Is a first step in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
NETSCOUT's new InfiniStreamNG(ISNG) offering is a first step in integrating security analytics with NPMD, and provides a common data platform for both network
Cung cấp InfiniStreamNG( ISNG) dịch vụ mới của NETSCOUT là bước đầu tiên trong việc tích hợp phân tích bảo mật với NPMD
Recognising it as a serious crime is a first step, but investigations must be pursued to demonstrate that we are walking the talk,” Elizabeth John, Senior Communications Officer
Nhận thức được rằng đây một tội phạm nghiêm trọng là bước đầu tiên, nhưng các cuộc điều tra tiếp theo phải được tiến hành để chứng minh
This is a first step in demonstrating New Zealand is committed to the Pacific to help it be a safer and more prosperous place, and enhancing New Zealand's voice in a region,” Mr Peters said.
Theo ông Peters, những vị trí mới này là bước đầu tiên trong việc chứng minh tâm huyết của New Zealand trong việc giúp Thái Bình Dương an toàn hơn và thịnh vượng hơn, cũng như tăng cường tiếng nói của New Zealand trong một khu vực”.
is to eliminate OPM, part of its proposed budget for Fiscal Year 2020, is a first step in its effort to re-organize and streamline government.
một phần ngân sách được đề xuất cho Năm tài khóa 2020, là bước đầu tiên trong nỗ lực tổ chức lại và hợp lý hóa chính phủ.
Treaty of Amity and Cooperation in Southeast Asia is a first step in this ambition and further strengthens U.S. ties in Asia.
Hợp tác tại Đông Nam Á là bước đầu trong kế hoạch quan trọng này và tăng cường thêm quan hệ giữa Hoa Kỳ tại châu Á.
I think the appointment of the Inquisitor is a first step towards ensuring that Hogwarts has a headmaster in whom we can all repose our confidence," said a Ministry insider last night.'".
Tôi nghĩ rằng việc bổ nhiệm vai trò Thanh tra sẽ là bước đầu tiên để đảm bảo rằng trường Hogwarts có một hiệu trưởng mà chúng ta có thể đặt trọn niềm tin,” một người làm việc trong Bộ vừa nói vào đêm qua.
Nonetheless, this study is a first step toward finding the answer, and at least we now have a
Dù gì đi nữa thì nghiên cứu này cũng là bước đầu trong công cuộc đi tìm câu trả lời
Today's decision is a first step, but I, as well as many other Cambodians who have lost their political rights, still need real solutions and justice.”.
Tôi kỳ vọng quyết định ngày hôm nay sẽ là bước đầu tiên, nhưng tôi, cũng như nhiều người Campuchia khác đã mất tự do chính trị, vẫn cần các giải pháp và công lý thực sự”.
With Open Data, which is a first step towards more transparency, one can start implementing Open Government strategies to ensure more participation
Với Dữ liệu Mở, nó là bước đầu hướng tới minh bạch hơn, một bước có thể bắt
This is a- the way to think about this deal is this is a first step in trying to integrate two very different systems to the benefit of both of us.
Cách hiểu về thỏa thuận này là đây là một bước đầu tiên trong việc cố gắng hòa nhập 2 hệ thống rất khác nhau vì lợi ích của cả hai bên".
our work with Facebook is a first step.”.
công việc của chúng tôi với Facebook là bước đi đầu tiên.".
The all-inclusive Panglong agreement signed in 1947 must"serve as the foundation to build a great peace and this conference is a first step in the long pilgrimage of hope," he said.
Thỏa thuận Panglong bao gồm tất cả các bên được ký năm 1947 phải“ được xem như nền tảng để xây dựng một nền hòa bình thực sự và hội nghị này là bước đi đầu tiên cho con đường hy vọng kéo dài”, ngài nói.
The technology, which is at a proof-of-concept stage, is a first step toward a biosensor chip that can be implanted in the body to detect a specific DNA mutation--in real time--and transmit the information wirelessly to a mobile device such as a smartphone or laptop.
Công nghệ này, hiện đang trong giai đoạn chứng minh khái niệm, là bước đầu tiên hướng tới một chip cảm biến sinh học có thể được cấy vào cơ thể để phát hiện một đột biến ADN cụ thể trong thời gian thực và truyền thông tin không dây tới một thiết bị di động, như điện thoại thông minh hoặc máy tính xách tay chẳng hạn.
but Fri is a first step towards bringing this exceptional atmosphere into your life, as Fri is designed to put you
Jaime Hayon là bước đầu tiên để mang bầu không khí đặc biệt này vào cuộc sống của bạn,
cultural issues surrounding the acceptance or rejection of science is a first step toward crafting messages that resonate with members of the public who question the science on hot-button issues.
từ chối khoa học là bước đầu tiên để tạo ra các thông điệp cộng hưởng với các thành viên của công chúng, những người đặt câu hỏi về khoa học về các vấn đề nóng bỏng.
The National Disaster Recovery Framework is a first step toward the PDD-8 objective to achieve a shared understanding
Đó là bước đầu tiên hướng tới mục tiêu PPD- 8 để đạt được một sự hiểu biết chung
It is a first step toward the PPD-8 objective to achieve a shared understanding and a common, integrated perspective across all mission areas-Prevention,
Đó là bước đầu tiên hướng tới mục tiêu PPD- 8 để đạt được một sự hiểu biết chung
which will be funded by Foria and Flow Kana, is a first step and that a clinical trial would be the“holy grail”.
sẽ là những bước đầu tiên và từ đó một thử nghiệm lâm sàng sẽ mục tiêu cuối cùng”.
The research was funded by DARPA, the U.S. Defence Advanced Research Projects Agency, which is the Pentagon's military research wing, raising speculation that it is a first step to isolating the fear pheromone for use in warfare, perhaps to induce terror in enemy troops.
Nghiên cứu nói trên của Cơ quan nghiên cứu các Dự án quốc phòng tiên tiến Hoa Kỳ( DARPA)- thuộc nhánh nghiên cứu quân sự của Lầu Năm Góc- đang dấy lên những suy đoán rằng, đây là bước đi đầu tiên nhằm cô lập“ pheromone sợ hãi” để sử dụng trong tâm lý chiến, có thể nhằm kích động tâm lý khiếp sợ trong binh sĩ đối phương.
This is a first step to achieve our dream, which is to make remote operations in the near future,” said Dr. Antonio de Lacy
Đây là bước đầu tiên để đạt được giấc mơ thực hiện các cuộc phẫu thuật từ xa trong tương lai gần",
Results: 106, Time: 0.0514

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese