IS A TASK in Vietnamese translation

[iz ə tɑːsk]
[iz ə tɑːsk]
là nhiệm vụ
is the task
is the mission
is the duty
is the quest
là một nhiệm vụ
is a task
is a mission
is a duty
as a mandate
là việc
work
is about
fact that
nhiệm vụ được
task is
mission is
duties are
mandate is
quest is

Examples of using Is a task in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Combating Islamaphobia or anti Semitism is a task for people of all faiths.
Thủ tiêu tâm lý chống Hồi giáo hoặc bài Do Thái là nhiệm vụ của mọi người thuộc tất cả các tín ngưỡng.
It is a task that must be undertaken by those who live here.
Đó là một nhiệm vụ sống còn, phải được thực hiện bởi những người đang còn sống ở đây.
There is a task: to deliver some goods from point A to point B. There are possible solutions: by truck.
Có 1 nhiệm vụ được đặt ra: vận chuyển hàng hóa từ điểm A tới điểm B. Có thể có các phương án giải quyết, ví dụ như dùng xe tải.
But in any case this is a task in which we sincerely commit ourselves.”.
Nhưng trong trường hợp này lại là một nhiệm vụ mà chúng tôi xin chân thành cam kết.".
And that is a task to which Einstein set himself-- to figure out how gravity works.
Và đó là nhiệm vụ mà Einstein đặt ra cho bản thân-- tìm hiểu cách hoạt động của từ trường.
The first one being the difficulty in finding hash intersections, which is a task done by miners.
Phần đầu tiên xuất phát từ khó khăn trong việc tìm các nút giao cắt khai thác, một nhiệm vụ được thực hiện bởi các thợ mỏ.
Restructuring our political system is a task endowed to us by history.
Tái cấu trúc hệ thống chính trị là một nhiệm vụ mà lịch sử giao phó cho chúng ta.
To keep America moving forward is a task that falls to all of us.
Để nước Mỹ tiếp tục tiến lên là nhiệm vụ của tất cả chúng ta”.
It is a task that has been presented to our generation to fulfill.
Đó là một nhiệm vụ đã được trình bày cho thế hệ của chúng tôi để thực hiện.
Creating anything like a democracy in a society lacking many of its most basic prerequisites is a task of decades, not months.
Xây dựng dân chủ trong một xã hội thiếu hầu hết các tiền đề cơ bản là nhiệm vụ kéo dài hàng thập kỷ, không phải vài tháng.
Having pool tables services is a task that only professionals can do.
Có dịch vụ bể bơi là một nhiệm vụ mà chỉ các chuyên gia có thể làm.
Building a smart school capable of approaching the 4th industrial revolution is a task of importance and urgency.
Xây dựng“ Nhà trường thông minh, tiếp cận cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ 4” là nhiệm vụ quan trọng, cấp bách.
But before studying the faith, the faith must be transmitted, and this is a task that falls on you… This is your task:.
Nhưng trước khi học hỏi đức tin, đức tin phải được thông truyền, và đây là nhiệm vụ được đặt trên vai anh chị em.
Heating residential premises in the winter is a task of paramount importance.
Làm nóng cơ sở dân cư trong mùa đông là một nhiệm vụ hết sức quan trọng.
If you haven't done an audit of your site structure yet, then this is a task to add at the top of your SEO checklist.
Nếu bạn chưa thực hiện kiểm tra cấu trúc trang web của mình, thì đây là nhiệm vụ cần thêm ở đầu danh sách SEO Audit của bạn.
That is a task that we will embark on with great pleasure
Đây là nhiệm vụ mà chúng tôi sẽ đảm nhận với niềm vui
House cleaning is a task that most people do not like doing.
Chắc hẳn công việc dọn dẹp nhà cửa là công việc mà nhiều người không thích làm lắm.
It is a task that never ends
Đó là công việc không bao giờ kết thúc
This is a task that can be automated, at least to some extent.
Đây là một tác vụ có thể được tự động hóa, ít nhất ở mức độ nào đó.
Cleaning the house is a task that normally mothers do on a daily basis.
Việc làm sạch nhà cửa là công việc mà các bà nội trợ thường xuyên làm hàng ngày.
Results: 64, Time: 0.0512

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese