PROGRESS HAS BEEN MADE in Vietnamese translation

['prəʊgres hæz biːn meid]
['prəʊgres hæz biːn meid]
tiến bộ đã được thực hiện
progress has been made
advances have been made
đã có những tiến bộ
has made progress
there has been progress
has advanced
has made strides
there's been progress
đã đạt được tiến bộ
have made progress
had achieved progress
progress was made
tiến trình đã được thực hiện
progress has been made
có tiến triển nào được thực hiện
progress has been made
có tiến triển
progress
progress has
evolves
progress is being made
whose progression
advancing
tạo tiến
có tiến bộ nào được thực hiện

Examples of using Progress has been made in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The new report reads that progress has been made in the fight against tobacco,
Sự tiến bộ đang được thực hiện trong cuộc chiến chống thuốc lá,
But progress has been made and much has arisen out of the war.
Nhưng sự tiến bộ đã được thực hiện và có nhiều điều đã nảy sinh từ cuộc chiến.
Performance reports must show what progress has been made to date toward the targets set.
Báo cáo tiến trình hoạt động phải thể hiện ra những tiến bộ đã đạt được so với mục tiêu đặt ra cho đến hiện tại.
This highlights that progress has been made in two of the five areas of cooperation spelled out in the DOC.
Điều này nhấn mạnh rằng, sự tiến bộ đã được thực hiện trên hai trong số năm lĩnh vực hợp tác đã được nêu trong DOC.
Then at regular intervals, companies measure again to understand what progress has been made at both the organizational and capability levels.
Sau đó, đều đặn, các công ty tính toán lại để hiểu những tiến bộ đã được thực hiện ở cả cấp độ tổ chức và năng lực.
Progress has been made by healthcare professionals aligned with the Declaration of Istanbul to curtail organ trafficking.
Đã có những bước tiến triển được thực hiện bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe song song với Tuyên ngôn Istanbul nhắm cắt tình trạng buôn nội tạng.
Yet even where good progress has been made, it is probably too late to meet the goals set for 2030.
Tuy nhiên, LHQ cho rằng, ngay cả khi có tiến bộ tốt, lẽ đã là quá muộn để đạt được các mục tiêu đặt ra vào năm 2030.
He has announced that once progress has been made on labor reform, the government intends
Ông ta thông báo rằng một sự tiến bộ đã được tạo ra cho cải cách lao động,
it is unclear how much progress has been made.
chưa rõ tiến triển.
one of the areas where significant progress has been made.
đây là một trong những lĩnh vực có những tiến bộ đáng kể.
gone and no real progress has been made on immigration.
nhưng không có tiến bộ nào về nhập cư.
it is unclear how much progress has been made.
chưa rõ tiến triển.
which went on much longer than planned, the president said the good news is that progress has been made in many police departments across the country.
tổng thống nói tin tích cực là có tiến bộ tại nhiều sở cảnh sát trên toàn nước Mỹ.
True to the assessment of the 11th Party congress:“Progress has been made in socialist democracy”;
Đúng như Văn kiện Đại hội XI đã nhận định:“ Dân chủ xã hội chủ nghĩa có tiến bộ”;
gone, and no real progress has been made on immigration.
nhưng không có tiến bộ nào về nhập cư.
which went on much longer than planned, the president said the good news was that progress has been made in many police departments across the country.
tổng thống nói tin tích cực là có tiến bộ tại nhiều sở cảnh sát trên toàn nước Mỹ.
the most obvious cases, it is one of those which least progress has been made in resolving.
đây là một trong những vấn đề mà việc giải quyết ít đạt được thành công nhất.
Much progress has been made in MS treatment thanks to clinical trials, where new treatments
Nhiều tiến bộ đã được thực hiện trong điều trị bệnh Parkinson vì các thử nghiệm lâm sàng,
Much progress has been made in MS treatment due to clinical trials, where new treatments
Nhiều tiến bộ đã được thực hiện trong điều trị bệnh Parkinson vì các thử nghiệm lâm sàng,
Significant technological progress has been made in the aviation sector, with aircraft produced today
Trong lĩnh vực hàng không đã có những tiến bộ đáng kể trong công nghệ,
Results: 122, Time: 0.076

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese