REMARKABLE PROGRESS in Vietnamese translation

[ri'mɑːkəbl 'prəʊgres]
[ri'mɑːkəbl 'prəʊgres]
những tiến bộ đáng
remarkable progress
tiến bộ đáng chú ý
notable progress
remarkable progress
sự tiến bộ đáng kể
significant progress
substantial progress
considerable progress
remarkable progress
a significant advancement
những tiến bộ vượt bậc

Examples of using Remarkable progress in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
UN Under-Secretary-General for Economic and Social Affairs Liu Zhenmin said the new report highlighted the remarkable progress since 1990 in reducing mortality among children and young adolescents.
Phó Tổng Thư ký Liên hợp quốc về kinh tế và xã hội Liu Zhenmin cho biết, báo cáo vừa được đưa ra đã nêu bật những tiến bộ đáng kể trong việc giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em và thanh thiếu niên từ năm 1990 đến nay.
The Syrian Arab Army(SAA) has made remarkable progress across Syria over the last 18 months, liberating a large
Quân đội Ả Rập Syria đã đạt được những tiến bộ đáng kể trên khắp Syria trong 18 tháng qua,
The remarkable progress that we have made can be clearly seen in the development of our academic offer which took place over this short period of time since the establishment.
Những tiến bộ đáng kể mà chúng tôi đã thực hiện có thể thấy rõ trong việc phát triển chương trình học tập của chúng tôi diễn ra trong khoảng thời gian ngắn kể từ khi thành lập.
This remarkable progress at HYBS would not have been possible without the support
Những tiến bộ đáng kể tại HYBS sẽ không có được thể
First, China has achieved remarkable progress in reducing the IMR from 1949 to 1978, which was the planned economy period with a low level of personal income.
Trước tiên, Trung Quốc đã đạt được những tiến bộ đáng kể trong việc giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh từ năm 1949 đến năm 1978, đây là thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa với mức thu nhập cá nhân thấp.
North Korea's nuclear weapons program made remarkable progress in 2017, increasing risks to North Korea itself, other countries in the region, and the United States.
Chương trình vũ khí hạt nhân của Triều Tiên đã đạt được tiến bộ đáng kể trong năm 2017, tăng nguy cơ cho chính Triều Tiên, Mỹ và các nước khác trong khu vực", các nhà khoa học nói….
He praised Pyongyang's“remarkable progress” and said he understood“what kind of country Chairman Kim
Ông Moon khen ngợi“ sự phát triển đáng kể” của Bình Nhưỡng và cho biết ông
found definitive signs of life elsewhere just yet, our search is making remarkable progress and astrobiology is a focus of a growing number of NASA missions,' Dr Zurbuchen said.
các nhà nghiên cứu của chúng ta vẫn đang đạt sự tiến bộ đáng kể, và các nhà sinh vật học vũ trụ ngày càng tham gia nhiều hơn vào các sứ mệnh của NASA,” ông Zurbuchen nói.
The global body said the theme“highlights the remarkable progress achieved in tackling one of humanity's oldest diseases, while also calling out worrying trends as captured
Chủ đề này còn nhấn mạnh những tiến bộ đáng kể đạt được trong việc giải quyết một trong những căn bệnh lâu đời nhất của nhân loại,
It highlights the remarkable progress achieved in tackling one of humanity's oldest diseases, while also calling out worrying trends as captured
Nó nhấn mạnh những tiến bộ đáng kể đạt được trong việc giải quyết một trong những căn bệnh lâu đời nhất của nhân loại,
Although I myself cannot claim with confidence to have made any remarkable progress over the years, my desire and determination to change and improve is always firm.
Mặc dù chúng tôi không thể xác nhận với hy vọng có làm nên bất cứ tiến trình đáng kể nào qua bao năm, nhưng khát vọng và quyết định để thay đổi và cải thiện của chúng tôi luôn luôn là vững chắc, nhất định và mạnh mẽ.
While we haven't found definitive signs of life elsewhere just yet, our search is making remarkable progress and astrobiology is a focus of a growing number of NASA missions", he added.
Mặc dù chúng ta chưa tìm thấy dấu vết rõ ràng của sự sống ở những nơi khác, các nhà nghiên cứu của chúng ta vẫn đang đạt sự tiến bộ đáng kể, và các nhà sinh vật học vũ trụ ngày càng tham gia nhiều hơn vào các sứ mệnh của NASA," ông Zurbuchen nói.
It highlights the remarkable progress achieved in tackling one of humanity's oldest diseases, whilst also calling out worrying trends as captured
Nó nhấn mạnh những tiến bộ đáng kể đạt được trong việc giải quyết một trong những căn bệnh lâu đời nhất của nhân loại,
The United States is concerned that recent incidents in the South China Sea threaten the peace and stability on which the remarkable progress of the Asia-Pacific region has been built.
Mỹ lo lắng rằng, những sự cố gần đây ở Biển Đông đe dọa hòa bình và ổn định ở khu vực mà tại đó, những tiến bộ đáng kể của châu Á- Thái Bình Dương đã được xây dựng”.
These discoveries have also provided new tools for scientists around the world and led to remarkable progress in many areas of medicine," the committee said.
Những phát hiện này cũng cung cấp các công cụ mới cho các nhà khoa học trên khắp thế giới và dẫn đến tiến bộ đáng kể trong nhiều lĩnh vực của y học," ủy ban nói.
of Thomas Piketty and his collaborators, the study of top incomes has made remarkable progress in the past decade.
nghiên cứu về thu nhập hàng đầu đã đạt được tiến bộ đáng kể trong thập kỷ qua.
had gone down to 0%, proving remarkable progress in this region.
đã ghi nhận những tiến bộ đáng chú ý của khu vực này.
said:“Remarkable progress has been made across the world and Africa in particular
cho biết:" Những tiến bộ đáng chú ý đã được thực hiện trên khắp thế giới
The cooperation on defence and security- a new area of cooperation- has also made remarkable progress and Vietnam has been identified as a pilot country among five others in the Asia Pacific benefiting from a program on"Enhancing partnership in
Hợp tác trong lĩnh vực quốc phòng và an ninh- một lĩnh vực hợp tác mới- cũng đã đạt được những tiến bộ đáng ghi nhận và Việt Nam đã được xác định là một quốc gia
The IDC report shows remarkable progress for the four-year-old Android OS against competition that includes the widely popular Apple iOS, a drastically smaller BlackBerry market, Microsoft's multiple Windows Phone efforts
Báo cáo của IDC cho thấy sự tiến bộ đáng kể của hệ điều hành Android 4 tuổi chống lại sự cạnh tranh bao gồm sự phổ biến của Apple iOS,
Results: 58, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese