THROUGH THE TREES in Vietnamese translation

[θruː ðə triːz]
[θruː ðə triːz]
qua những cây
through the trees
xuyên qua cây cối

Examples of using Through the trees in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The sort of man that appreciates the sound of the wind through the trees and the feel of dew on his face on an early autumn morning.
Người đàn ông cảm kích âm thanh của gió qua cây và cảm giác sương trên mặt vào buổi sáng sớm mùa thu.
Discover fantastic views appearing through the trees as you walk around the marked walking trails on Black Mountain.
Khám phá điểm tuyệt vời xuất hiện thông qua các cây khi bạn đi bộ xung quanh những con đường mòn đi bộ đáng kể trong rừng.
Then, listening intently, we heard coming through the trees the sound of voices
Rồi, lắng nghe chăm chú, chúng tôi đã nghe tiếng động đã đến qua những cái cây, của những giọng nói
Through the trees I could see our two big moving-vans of cars stuck in the field.
Qua cây lá tôi có thể nhìn thấy hai chiếc xe to của chúng tôi bị sa lầy giữa cánh đồng.
As we came through the trees, sure enough,
Khi chúng tôi đi qua những cái cây, chắc chắn,
To get to the beach I should have to go through the trees where the shadows lurked, and down a bushy slope.
Để đến được tới bãi biển tôi phải phải đi qua những cái cây ở đâu những bóng tối đã núp, và xuống một chỗ dốc rậm rạp.
It moves through the trees with great agility
Nó di chuyển giữa các cây rất nhanh nhẹn
Only after miles of driving, where the road sliced through the trees to reveal the mounds' gumdrop shape, did he see them.
Chỉ sau khi đã lái xe hàng dặm, nơi con đường cắt ngang rừng cây để lộ hình mái vòm của những ụ đất, ông mới nhìn thấy chúng.
Tramping through the trees in the rain, day after day,
Đi qua những gốc cây dưới trời mưa,
The concentration of dust in the air blowing through the trees can be reduced from 20-60%.
Nồng độ bụi trong không khí thổi qua cây xanh có thể giảm đi từ 20- 60%.
Lights coming through the trees and the natural move of the creatures are difficult to be represented in stillness.
Ánh sáng tới từ cây cối và sự dich chuyển của các sinh vật rất khó được biểu hiện trong sự tĩnh lặng.
Sounded like the breath of a Witchfinder. And every rush of wind through the trees.
Mỗi cơn gió thổi qua cây nghe như hơi thở của Tầm Phù Thủy.
And every rush of wind through the trees sounded like the breath of a Witchfinder.
Mỗi cơn gió thổi qua cây nghe như hơi thở của Tầm Phù Thủy.
You'd hear the wind rustling through the trees mixed in with children's laughter.
Chúng sẽ nghe thấy gió luồn qua các cây và tiếng cười của trẻ con vui đùa.
If Cato broke through the trees right now, I wouldn't flee, I'd shoot.
Nếu Cato băng ra khỏi lùm cây lúc này, tôi sẽ không bỏ chạy, mà tôi bắn.
forest from a distance, you're winding your way through the trees.
bạn đang đi qua các cây thông theo cách của bạn.
SPORTZ was created by former players whose paintball lives originated in the woods darting through the trees, crawling creek beds,
GI SPORTZ được tạo ra bởi các cựu cầu thủ có paintball sống bắt nguồn từ những cây cối qua những cây cối, bò sát các luống lạch,
Zuko paused, then responded by launching a fire blast, which Aang easily avoided before leaping through the trees.
Zuko dừng lại, sau đó đáp trả bằng cách tung ra một luồng lửa, Aang dễ dàng tránh được trước khi nhảy lên những thân cây.
Some New World monkeys such as spider monkeys and muriquis are semibrachiators and move through the trees with a combination of leaping and brachiation.
Một số loài khỉ ở Tân Thế giới như khỉ nhện và khỉ Muriquis là nữa chuyền cành(" semibrachiators") và di chuyển qua các cây với sự kết hợp của nhảy và lách.
after which they walked away through the trees.
sau đó khuất vào sau những hàng cây.
Results: 89, Time: 0.0494

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese