Examples of using
To commit crimes
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
In April 2013, it was reported that Japanese police were urging internet service providers to find ways to block people who were using Tor to commit crimes.
Tháng 4.2013, cảnh sát Nhật Bản yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ Internet tìm cách ngăn chặn bọn tội phạm sử dụng Tor.
People have only dreamed about. With this meteorite, we will be able to commit crimes.
Với khối thiên thạch này, ta sẽ có thể thực hiện những tội ác mà những kẻ khác chỉ dám mơ tới.
crimes against peace and conspiracy with other German leaders to commit crimes and was transferred to Spandau Prison in 1947,
âm mưu với lãnh đạo Đức khác để phạm tội và bị huyển tới Nhà tù Spandau vào năm 1947,
Identity theft occurs when thieves steal your personal information and use it to commit crimes in your name- like taking over
Hành vi trộm cắp xảy ra khi kẻ trộm đánh cắp thông tin cá nhân và sử dụng nó để thực hiện tội phạm dưới tên của bạn-
With the increasing use of computers to commit crimes and rising demand for computer-primarily based data in civil proceedings, a need has quickly developed for forensic experts to extract helpful data from laptop evidence.
Với việc sử dụng ngày càng tăng của máy tính để phạm tội và tăng nhu cầu về dữ liệu dựa trên máy tính trong tố tụng dân sự, nhu cầu đã nhanh chóng phát triển cho các chuyên gia pháp y để trích xuất thông tin hữu ích từ bằng chứng máy tính.
With the increase use of computers to commit crimes and growing demand for computer-based data in civil proceedings, a need has rapidly developed for forensic experts to extract useful information from computer evidence.
Với việc sử dụng ngày càng tăng của máy tính để phạm tội và tăng nhu cầu về dữ liệu dựa trên máy tính trong tố tụng dân sự, nhu cầu đã nhanh chóng phát triển cho các chuyên gia pháp y để trích xuất thông tin hữu ích từ bằng chứng máy tính.
crimes against peace and conspiracy with other German leaders to commit crimes and was transferred to Spandau Prison in 1947,
âm mưu với lãnh đạo Đức khác để phạm tội và bị huyển tới Nhà tù Spandau vào năm 1947,
But Didi has also stressed that it's unlikely to be able to entirely remove the threat of people seeking to exploit its platform to commit crimes.
Nhưng Didi cũng nhấn mạnh rằng họ không có khả năng xóa bỏ hoàn toàn các mối đe dọa từ những người muốn dùng nền tảng của công ty để phạm tội.
crime in this country, I wish that the United States administration never manipulate people like myself in the future to commit crimes against foreign countries.
không bao giờ thao túng những người như tôi trong tương lai để phạm tội chống lại nước ngoài.
Guns are used defensively“over 2 million times every year-five times more frequently than the 430,000 times guns were used to commit crimes.”.
có“ hơn 2 triệu lượt người dùng súng mỗi năm( vì mục đích này), gấp 5 lần so với 430.000 vụ dùng súng để phạm tội hàng năm”.
But while you might be less likely to commit crimes against others later in life, you may still have trouble functioning in relationships, work or school….
Nhưng trong khi những người bị rối loạn này có thể ít có khả năng phạm tội ác chống lại những người khác sau này trong đời, vẫn có thể có vấn đề chức năng trong công việc, các mối quan hệ hoặc trường học.
such as falsely determining that African Americans are more likely to commit crimes than other groups.
người Mỹ gốc Phi có nhiều khả năng phạm tội hơn các nhóm khác.
The NCA said that technology companies urgently need to be more proactive in preventing their platforms from being used to commit crimes against children.
NCA nhấn mạnh, các công ty công nghệ cần phải chủ động hơn trong việc ngăn ngừa các nền tảng của mình bị lợi dụng để gây ra các tội ác đối với trẻ em.
such as falsely determining that African Americans are more likely to commit crimes than other groups.
người Mỹ gốc Phi có nhiều khả năng phạm tội hơn các nhóm khác.
The window of any opportunity for any amnesty will continue to close if Mr Gbagbo's supporters continue to commit crimes against civilians and peacekeepers,'' Odinga added.
Thêm vào đó, cơ hội mở ngỏ cho bất cứ việc ân xá nào sẽ bị khép lại nếu những người ủng hộ ông Gbagbo tiếp tục phạm tội chống lại thường dân và lực lượng gìn giữ hòa bình.”.
still active in the group and actively encourages fellow members of the cult to commit crimes and murders as part of magical rites.
tích cực khuyến khích các thành viên của giáo phái phạm tội và giết người như là một phần của nghi lễ ma thuật.
such as falsely determining that African Americans are more likely to commit crimes than other groups.
người Mỹ gốc Phi có nhiều khả năng phạm tội hơn các nhóm khác.
then use that information to commit crimes such as identity theft,
sau đó sử dụng thông tin đó để cam kết tội phạm như đánh cắp nhận dạng,
slander, public incitement to commit crimes and threats of violence.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文