TO THE PUB in Vietnamese translation

[tə ðə pʌb]
[tə ðə pʌb]
đến quán rượu
to the pub
to the bar
to the tavern
to the saloon
tavern-going
pub
alehouse
đến quán pub
đến quán
to the bar
to the store
reach the restaurant
to a bistro

Examples of using To the pub in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We spend an evening on the social network instead of going to the pub with friends.
Chúng ta dành cả buổi tối trên mạng xã hội thay vì đi đến quán rượu với bạn bè.
If you are a lone wolf- standing on a cliff all noble-like- no one will drag you to the pub.
Nếu bạn là một con sói đơn độc- đứng trên một vách đá giống như quý tộc- sẽ không ai kéo bạn đến quán rượu đâu.
Then her daughter Princess Charlotte got out and they walked to the pub".
Rồi con gái của cô ấy, Công chúa Charlotte, bước ra và họ đến quán rượu.
My boss likes to bring her kids to work and then nip to the pub all day.
Chủ tôi thích đem con đến chỗ làm rồi đến quán rượu cả ngày.
We ended up going back to the pub, and one thing led to another,” Michelle admitted.
Chúng tôi quay lại quán rượu, và chuyện này dẫn tới chuyện khác”, Michelle nói.
And, well, perhaps most importantly, because it stops me having to go to the pub with Struan.
Nó giúp tôi không phải đi nhậu với Struan. Và có lẽ quan trọng nhất là.
I'm from Scotland, where socialising after work means going to the pub for drinks.
Tôi tới từ Scotland, đó giao lưu sau giờ làm nghĩa là đi uống ở quán rượu.
Thomas, Grace told me JP was going to the pub to watch the match, but the match was the night after.
Nhưng tối hôm sau mới có trận bóng đó. Thomas, Grace nói JP tới quán rượu để xem trận bóng.
After some hesitation Mia had persuaded me to go out to the pub.
Sau một lúc do dự, Mia đã quản lý để thuyết phục tôi để đi ra ngoài trong các quán bar.
You can go to the pub, where you can talk with friends and acquaintances, and visit a very large number of
Bạn có thể đi đến quán rượu, nơi bạn có thể nói chuyện với bạn bè
When the four of us finally made it to the pub to sample proper Kofola on tap, it was colder
Khi bốn người chúng tôi đi pub để thử món Kofola chuẩn rót ra từ vòi,
hand in a blank sheet of paper, claim it's invisible like her personal jet and head to the pub.
tuyên bố nó vô hình như máy bay cá nhân của cô ấy và đi đến quán rượu.
going to the pub, watching a football game
đi pub, xem một trận bóng đá
I remember going with my dad to the pub and drinking draught Kofola with the other kids; we felt like adults,” said Martin Záhumenský, a Slovak chef and judge on MasterChef Slovensko.
Tôi nhớ là được đi với bố đến quán pub và uống vại Kofala cùng những đứa trẻ khác; chúng tôi thấy mình như người lớn," Martin Záhumenský, một đầu bếp người Slovakia và là giám khảo cuộc thi MasterChef Slovensko, nói.
Another regular, who asked not to be named, said:'I was on my way to the pub when I saw the Duchess of Cambridge getting out of a black Range Rover which was parked on a side road.
Một vị khách thường xuyên khác của quán rượu, không tiết lộ danh tính, kể:" Tôi đang trên đường đến quán thì nhìn thấy Nữ công tước xứ Cambridge ra khỏi một chiếc Range Rover màu đen đỗ trên đoạn đường nhánh.
Another regular, who was not named, said:“I was on my way to the pub when I saw the Duchess of Cambridge getting out of a black Range Rover which was parked on a side road.
Một vị khách thường xuyên khác của quán rượu, không tiết lộ danh tính, kể:" Tôi đang trên đường đến quán thì nhìn thấy Nữ công tước xứ Cambridge ra khỏi một chiếc Range Rover màu đen đỗ trên đoạn đường nhánh.
He's nice, we have got a dog, we, we go to the pub on weekends and I have met his mum and dad
Anh ấy rất tốt, chúng tôi nuôi một con chó, cuối mỗi tuần cả hai đều đi bar… và tôi đã gặp bố mẹ anh ấy,
It claims Boxing Day is better than Christmas Day because it's socially acceptable to go to the pub with friends instead of staying at home with family.
Tờ báo cũng cho rằng ngày Boxing Day tốt hơn ngày Giáng sinh vì mọi người được ra ngoài và tụ tập bạn bè tại các quán rượu thay vì ở nhà với gia đình.
until 11am, then run the pub until 2.30pm, return to Love Street to take training, then go back to the pub, then home.
sang coi sóc quán rượu tới 2g30 chiều, trở lại Love Street để chỉ đạo việc luyện tập, rồi quán rượu, rồi về nhà.
a visit to the pub, a cup of tea,
đi đến quán rượu, uống trà
Results: 62, Time: 0.0453

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese