TRIED TO TEACH in Vietnamese translation

[traid tə tiːtʃ]
[traid tə tiːtʃ]
cố dạy
try to teach
trying to tell
deliberately teach
muốn dạy
want to teach
would like to teach
wish to teach
trying to teach
want to tell
you wanna teach
desire to teach
đã thử dạy

Examples of using Tried to teach in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
My uncle tried to teach me about honor.
Chú tôi đã cố dạy tôi về danh dự.
Mommy! Papa Drac just tried to teach me how to fly!
Ngoại Drac vừa thử dạy con bay đấy. Mẹ!
I tried to teach him the basics.
Tôi đã cố dạy nó những điều cơ bản.
I have tried to teach Mom to ride for ages.
Tôi đã cố gắng dạy mẹ tôi đạp xe hàng thế kỷ.
That's what I tried to teach.”.
Đó là những gì tôi đã cố gắng dạy.".
I remember that my aunt tried to teach me.
Tôi nhớ rằng dì của tôi đã cố gắng để dạy tôi.
All that we have tried to teach.
Tất cả những điều ấy chúng ta đã cố dạy họ.
Ellie wished she hadn't tried to teach him a lesson, because she ended up with a face full of whiskey fumes.
Ellie ước mình đã không cố dạy cho anh một bài học, bởi vì hậu quả là khuôn mặt cô phủ đầy hơi whiskey.
I was raised on a small farm in Southern Indiana, and Dad tried to teach me and my brothers that you should never try to be better than someone else.
Cha tôi đã cố dạy tôi và các anh đừng bao giờ cố tỏ ra giỏi hơn người khác.
I have four daughters, and I tried to teach them to be proud of being a woman!
Tôi có hai cô con gái và tôi muốn dạy các cô trở thành những phụ nữ kiêu hãnh!
It is contrary to every principle we have tried to teach you, contrary to all established precedents
Nó đi ngược với mọi nguyên tắc mà chúng tôi đã cố dạy anh, ngược với tất cả các tiền lệ
Miss Sullivan tried to teach me to count by stringing beads in groups, and by arranging kintergarten
Cô Sullivan cố dạy tôi đếm, bằng cách xâu những hạt cườm thành những nhóm,
There really was someone who tried to teach a hopeless mass murderer something as simple as how to be on time.”.
Trên đời lại có người cố dạy một sát nhân hàng loạt vô vọng thứ đơn giản như làm việc đúng giờ dúng giấc.”.
The crew here has tried to teach me how to use this contraption here.
Mấy nhân viên ở đây đã cố dạy tôi cách dùng cái máy kỳ cục này.
Who tried to teach his dog to speak I read this book once about this guy after it witnessed a murder.
Em từng đọc quyển sách về một gã… từng cố dạy chó của ông ta nói chuyện… sau khi nó chứng kiến một vụ án mạng.
That's what he tried to teach me and my brothers at one time.
Là những điều mà có thời ông đã cố gắng dạy tôi và các anh em trai.
Her grandparents tried to teach her about stocks as a kid, but she“never really explored it.”.
Ông bà của cô đã cố gắng dạy cho cô về chứng khoán từ khi còn bé, nhưng cô" chưa bao giờ thực sự khám phá nó".
Have you ever tried to teach a skill to a child
Bạn đã có bao giờ thử dạy một đứa trẻ
Although I tried to teach Emilia and others,
Mặc dù ta đã thử dạy nó cho Emilia và mọi người,
No one else ever tried to teach dolphins to speak English again.
Nhưng không còn một ai quay trở lại cố gắng dạy cá heo nói tiếng Anh một nữa.
Results: 85, Time: 0.0412

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese