WE ADOPT in Vietnamese translation

[wiː ə'dɒpt]
[wiː ə'dɒpt]
chúng tôi áp dụng
we apply
we adopt
we implement
chúng tôi sử dụng
we use
we utilize
we employ
we utilise
we adopt
chúng ta chấp nhận
we accept
we adopt
we embrace
we admit
we approve
we acknowledge
we grant
chúng tôi thông qua
us through
us via
we adopt
we passed
we endorse
we through
via our
through our

Examples of using We adopt in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We adopt brass 59% as the material to ensure the best quality.
Chúng tôi sử dụng đồng thau 59% làm vật liệu để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
We adopt TPU(Thermoplastic polyurethane) materials to produce the ear tags,
Chúng tôi sử dụng vật liệu TPU( Thermoplastic polyurethane)
We adopt durable microfiber and nitrite materials to make the GLOVES
Chúng tôi sử dụng bền chất xơ nitrite và vật liệu để làm cho GLOVES
We adopt automatic finned pipe welding machine and large pipe bending
Chúng tôi sử dụng máy hàn ống có vây tự động
If we adopt all the people of our city as our family, anything we can do for them brings fulfillment.
Nếu chúng ta nhận tất cả mọi người trong thành phố này làm người thân trong gia đình thì bất cứ một điều gì chúng ta có thể làm cho họ cụng đem lại một điều viên mãn.
We adopt high quality raw materials
Chúng tôi chấp nhận chất lượng cao nguyên liệu
As we adopt additional technologies,
Trong khi chúng tôi chấp nhận thêm công nghệ,
If we adopt standards based on… our northern friend's aversion to palmetto bugs… we won't have a child left south of Tallahassee.
Nếu ta lấy tiêu chuẩn dựa theo… sự ghét bỏ gián Mỹ của người bạn phía bắc… thì ta sẽ không còn một đứa trẻ nào ở phía Nam Tallahasse nữa.
The Department will continue to work with community partners as we adopt changes to more accurately reflect a person's sex.".
Sở sẽ tiếp tục làm việc với các đối tác cộng đồng để áp dụng những thay đổi, phản ánh chính xác hơn giới tính của một người”.
Illusions are beliefs that we adopt because we want them to be true.
Mộng tưởng là những niềm tin mà ta chấp nhậnta muốn chúng thực sự xảy ra.
In being the first to use it, we adopt an ethical standard common to the barbarians of the dark ages.
Cảm giác của tôi là bằng việc sử dụng nó đầu tiên, chúng ta đã áp dụng một tiêu chuẩn đạo đức phổ biến ở những kẻ man rợ trong Thời kỳ Tăm tối.
After all, when we adopt a cat, we assume the responsibility of giving them the best care possible.
Xét cho cùng, khi chúng ta nhận nuôi mèo, chúng ta phải gánh vác trách nhiệm đem lại sự chăm sóc tốt nhất có thể cho chúng..
If we adopt this terminology, the world of nature is actuality because it is there.
Nếu ta chọn theo thuật ngữ này thì thế giới thiên nhiên là thực hữu bởi vì nó có ở đó.
We adopt proximity switch in hydraulic cylinder, which can realize changing direction with non-touch and ensure that the direction can be changed reliably.
Sử dụng công tắc lân cận trong xilanh thủy lực có thể nhận diện chuyển hướng với việc không chạm, điều này đảm bảo hướng có thể được thay đổi đáng tin cậy.
As we adopt additional technologies, we may also
Khi áp dụng các công nghệ bổ sung này,
We adopt the most advanced welding machines,
Chúng tôi chấp nhận các máy hàn tiên tiến nhất,
Unless we adopt clean technologies the prospects for human civilisation are bleak"- Ian Lowe(Source: iStockphoto).
Trừ khi chúng ta thông qua các công nghệ sạch, nếu không thì viễn cảnh của nền văn minh nhân loại thật ảm đạm”- Ian Lowe( Ảnh: iStockphoto).
We adopt the first-class raw material to achieve the best performance of our grippers.
Chúng tôi chấp nhận các nguyên liệu thô hạng nhất để đạt được hiệu suất tốt nhất của grippers của chúng tôi..
We adopt generally in the form of FOB,
Chúng tôi chấp nhận thông thường dưới hình thức FOB,
As we adopt additional technologies, we may also
Khi áp dụng các công nghệ bổ sung này,
Results: 313, Time: 0.0998

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese