WE ENCOUNTER in Vietnamese translation

[wiː in'kaʊntər]
[wiː in'kaʊntər]
chúng ta gặp
we meet
we encounter
we see
we find
we have
we saw
we come
we experience
we face
are we meeting
chúng ta gặp gỡ
we meet
we encounter
we were meeting
chúng ta chạm trán
we encounter
chúng ta đối mặt
we face
we are confronted
we encounter
we cope
chúng ta thấy
we see
we find
we saw
we feel
shows us
chúng ta vấp phải
we encounter

Examples of using We encounter in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So what do we do when we encounter someone like this?
Vậy chúng ta nên làm gì khi gặp phải những người như vậy?
Yet the wilderness is also a place where we encounter God.
Hoang địa còn là nơi gặp gỡ Chúa.
So what should we do if we encounter this situation?
Vậy chúng ta phải làm gì nếu gặp phải tình huống này?
If we encounter Jesus and our brothers
Nếu chúng ta gặp gỡ Chúa Giê- su
We encounter things on a daily basis that we can't control.
Chúng ta chạm trán với những điều cơ bản hàng ngày mà chúng ta không thể kiểm soát.
When we encounter real people,
Khi chúng ta gặp gỡ người thật,
Yet when we encounter holy God, our only response can be“Woe is me!”.
Tuy nhiên khi chúng ta đối mặt với Đức Chúa Trời thánh khiết chúng ta chỉ có thể thốt lên rằng“ khốn nạn cho tôi!”.
For instance, when we encounter problems, we can think,“If I didn't have these problems,
Thí dụ, khi chúng ta chạm trán với các rắc rối, chúng ta có thể nghĩ,"
When we encounter a data point- an experience, or a scientific result-
Khi chúng ta vấp phải một điểm dữ liệu- một trải nghiệm
insecurities we may have and gives us the strength to cope with any obstacle we encounter.
cho chúng ta sức mạnh để đối phó với bất cứ chướng ngại nào chúng ta chạm trán.
When we encounter a data point-an experience, or a scientific result-that
Khi chúng ta vấp phải một điểm dữ liệu- một trải nghiệm
So it is with many of the demons we encounter in our world today.
Nhưng hầu hết trong bọn chúng là ma quỷ mà chúng ta chạm trán trong thế giới ngày nay.
May those we encounter in our daily lives know that we are Christians by?
Liệu những người gặp chúng ta trong ngày thường có thể biết chúng ta là Cơ Đốc nhân không?
We also practice like this when we encounter animals and people who are in pain.
Chúng tôi cũng thực hành như thế này khi chúng tôi gặp động vật và những người bị đau.
Tom and I both find that the most successful entrepreneurs we encounter have the attitude“everything is their own fault.”.
Tom và tôi đều thấy rằng các doanh nhân thành công nhất mà chúng tôi gặp phải có thái độ“ mọi thứ đều là lỗi của họ.”.
Every circumstance we encounter in our life is designed to teach us and that lesson is in turn passed on to others.
Mỗi sự kiện ta gặp phải trong cuộc đời đều diễn ra để dạy chũng ta điều gì đó, và bài học đó sẽ được truyền từ người này sang người khác.
But I feel lucky that we encounter this adult male Hyena right close to the car.
Nhưng may mắn thay, lần này chúng tôi bắt gặp một con Hyena đực gần xe của mình.
When we encounter a steep hill or an obstacle,
Khi ta gặp một ngọn đồi dốc đứng,
Finally, I would like to point out that in this scene, together with the Son, we encounter the Father and the Holy Spirit.
Sau cùng, tôi muốn nêu lên là trong khung cảnh này ta gặp cùng với Chúa Con, cả Chúa Cha và Chúa Thánh Thần.
Every circumstance we encounter in our life is designed to teach us and that lesson is in turn passed on to others.
Mỗi sự kiện ta gặp phải trong cuộc đời đều diễn ra để dạy cho bản thân chúng ta một điều gì đó và bài học đó sẽ được truyền từ người này sang người khác.
Results: 630, Time: 0.0533

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese