WHENCE in Vietnamese translation

[wens]
[wens]
nơi
where
place
home
location
somewhere
từ đâu
from where
from nowhere
from whence
from anywhere
come from
is
from somewhere
from anyway
go from
từ đó
from there
since then
from which
from that
thereby
that
thus
from it
that word
from this
đến từ đâu
where it came from
are from
whence
from whence comes
from somewhere
bởi đâu
whence
where
khi
when
while
once
whence
nó ở đâu ra

Examples of using Whence in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Whence, why, who was he?… He could not get used to the idea.
Nó ở đâu ra, tại sao, là ai?… Rõ ràng chàng không thể làm quen ngay với ý nghĩ đó.
Whence then hath this man all these things? 13: 57
Bởi đâu mà người nầy được mọi điều ấy như vậy?
Man at last knows that he is alone in the immense indifference of the universe, whence he emerged by chance.
Sau cùng con người biết rằng nó cô độc trong sự bao la tàn nhẫn của vũ trụ, mà từ đó nó xuất hiện bởi tình cờ".
What are these which are arrayed in white robes? and whence came they?
những kẻ mặt áo dài trắng đó là ai, và bởi đâu mà đến?
and Norfolk, whence she got underway for Bermuda and Puerto Rico.
Virginia, từ đó cô đã được tiến hành đến Bermuda và Puerto Rico.
May Calicibe or May Mushroom usually opens the mushroom season in May, whence its name comes.
Nấm Tháng Năm thường mở mùa nấm vào tháng Năm, từ đó tên của nó xuất hiện.
Whence then, this loveliness,
Từ đâu đến, sau đó, vẻ đẹp này,
will not tell who he is or whence, but professes that he does not go by his right name.
không chịu nói mình là ai, hay từ đâu đến, nhưng tuyên bố rằng đó không phải tên thật của mình.
They also took it to the Philippines, whence it moved to southeast Asia and then the entire Asian continent.
Họ cũng mang đến Philippines, từ đó lây lan sang Đông Nam Á và toàn bộ lục địa Á châu.
I lift up my mine eyes unto the hills from whence cometh my help, my help cometh from the lord who made heaven and earth.”.
Tôi ngước mắt lên trên núi, sự tiếp trợ tôi đến từ đâu, sự tiếp trợ tôi đền từ Đức Giê- hô- va là Đấng dựng nên trời và đất”.
Remember from whence you are fallen and repent and do the first works.".
Vậy ngươi hãy nhớ xem ngươi sa ngã ở đâu, hãy hoán cải và thi hành các công việc ban đầu".
Alfred, in 893 or 894, took up a position from whence he could observe both forces.
Alfred trong năm 893 hoặc 894 đã chiếm một vị trí mà từ đó ông có thể quan sát được cả hai đội tầu của đối phương.
Whence its credibility: it has the means to become a reality,
Nguồn gốc tín nhiệm: có những phương
She looked around to the side from whence the voice came, and saw a frog stretching forth its thick, ugly head from the water.
Nàng nhìn quanh xem tiếng nói vang từ đâu tới, chợt thấy một con Ếch nhô chiếc đầu to tướng và xấu xí lên khỏi mặt nước.
Whence the beauty of the Lyre bird of Australia(Fig. 108), or the beauty of the curve
Ở đâu ra cái vẻ đẹp của con chim Lyre Úc( Hình 108)
Before I go whence I shall not return, even to the land of darkness and the shadow of death;
Trước khi con ra đi, đến nơi con không thể trở về được nữa, Ðến xứ của tối tăm và có bóng dáng của tử thần.
And David said unto him, From whence comest thou?
Ða- vít hỏi người rằng: Người ở đâu đến? Thưa
Luk 1:43 And whence is this to me, that THE MOTHER OF MY LORD SHOULD COME TO ME?
làm thế nào không quan tâm này tôi, do đó người mẹ của Chúa tôi sẽ đến với tôi?
Whence we do not apply our minds,
Từ nơi chúng ta sẽ không gắn tâm trí,
When you said,‘Whence do you know the fish are happy?',
Bác hỏi: Sao bác biết cái vui sướng của cá?
Results: 281, Time: 0.0885

Top dictionary queries

English - Vietnamese