QUYỀN CHỈ TRÍCH in English translation

right to criticize
quyền chỉ trích
quyền phê bình
quyền phê phán
right to criticise
quyền chỉ trích
quyền phê bình

Examples of using Quyền chỉ trích in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những người chỉ trích việc dùng ti giả hãy nghĩ thật kỹ trước khi nói về con người khác vì rõ ràng là bạn không có quyền chỉ trích tôi với tư cách là một phụ huynh”.
So those who criticize, think twice about what you say about other people's children because actually you have no right to criticize me as a parent…”.
họ không có quyền chỉ trích quá khứ gần đây
they have no right to criticize China's recent past
Chính vì thế những người chỉ trích chúng tôi nên nghĩ thấu đáo trước khi nói về con gái của người khác đơn giản bởi bạn không có quyền chỉ trích tôi với tư cách là một bậc phụ huynh”.
So those who criticize, think twice about what you say about other people's children because actually you have no right to criticize me as a parent…”.
Pentin đã để cho ông Bannon toàn quyền chỉ trích giáo hoàng.
Pentin gave Mr. Bannon free rein to slam the pope.
Bạn đâu có quyền chỉ trích người khác.
You have no right to criticize others.
Các nhóm nhân quyền chỉ trích phán quyết.
Rights groups criticise the ruling.
Và vợ con có quyền chỉ trích ta.
And your wife has every right to criticize. I did.
Và vợ con có quyền chỉ trích ta.
And your wife has every right to criticize.
Và vợ con có quyền chỉ trích ta.
And your wife has eνery right to criticize. I did.
Các nhóm nhân quyền chỉ trích bản án.
Rights groups criticise the ruling.
Bạn chỉ cần chấp nhận quyền chỉ trích của họ.
You just have to accept their right to criticize.
Các bạn không có quyền chỉ trích Nga vì Chechnya.
You have no right to criticise Russia over Chechnya.
Các nước khác không có quyền chỉ trích các hoạt động xây dựng đó”.
Other countries have no right to point fingers at such construction activities.”.
Chiến dịch của ông Duterte đã bị cộng đồng quốc tế và nhiều nhóm nhân quyền chỉ trích mạnh mẽ.
Duterte's campaign has been sharply criticized by the international community and human rights groups.
Các tổ chức nhân quyền chỉ trích ASEAN là không phản đối Miến Điện về những vụ vi phạm ở đó.
Human rights organizations criticized ASEAN for not confronting Burma about the abuses there.
Việc thiếu áp lực công khai về nhân quyền đã bị nhiều nhà bình luận và các nhóm nhân quyền chỉ trích.
The lack of overt pressure on human rights has been criticized by many commentators and human rights groups.
Các tổ chức nhân quyền chỉ trích các bản án này, với một nhà chiến dịch mô tả chúng là điên rồ.
Human rights groups criticised the sentences, with one campaigner describing the verdict as madness.
Hành động này bị các nhóm nhân quyền chỉ trích là một cuộc tấn công xâm phạm vào các quyền tự do cơ bản.
Rights groups are criticizing the move, calling it an intrusive attacks on basic rights..
Mọi người dân phải có quyền chỉ trích chính phủ
People should have the right to criticize political leaders
Mọi người dân phải có quyền chỉ trích chính phủ và chính quyền..
People ought to have the right to criticize the government and the authorities.
Results: 3235, Time: 0.3019

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English