TÌNH CẢNH in English translation

situation
tình hình
tình huống
tình trạng
hoàn cảnh
tình cảnh
plight
hoàn cảnh
cảnh ngộ
tình cảnh
hoàn cảnh khó khăn
tình trạng
khó khăn
nỗi khổ
hoàn cảnh khốn khổ
cảnh ngộ khốn khổ
tình cảnh khó khăn
scenario
kịch bản
tình huống
trường hợp
viễn cảnh
tình cảnh
nhất
circumstance
hoàn cảnh
trường hợp
tình huống
tình cảnh
condition
tình trạng
điều kiện
bệnh
predicament
tình trạng khó khăn
tình trạng
tình cảnh
khó khăn
tình huống khó khăn
tình huống
tình trạng khó xử
tình cảnh khó khăn
circumstances
hoàn cảnh
trường hợp
tình huống
tình cảnh
situations
tình hình
tình huống
tình trạng
hoàn cảnh
tình cảnh
conditions
tình trạng
điều kiện
bệnh
scenarios
kịch bản
tình huống
trường hợp
viễn cảnh
tình cảnh
nhất

Examples of using Tình cảnh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thật đáng giận khi nhìn thấy cô trong tình cảnh này.
It's upsetting to see you in this condition.
Tôi không biết bà hiểu bao nhiều về tình cảnh của chúng tôi….
I don't know how much you know about our circumstance….
Chắc chắn là tôi cũng góp phần trong tình cảnh hiện nay cùa chúng ta?
Surely I have played a part in our current circumstance.
Đối nghịch giữa tâm trí và tình cảnh.
A force of mind and circumstance.
Nhưng tình cảnh đằng sau vụ giết người đã gây ra sự nghi ngờ.
But the circumstances behind the killings have invited suspicion.
Đó là tình cảnh của Thơ hôm.
This is the state of poetry today.
Nhưng tình cảnh ấy nàng nhận.
It's a situation she accepts.
Đức Giêsu đã chịu tình cảnh này hơn 3 giờ.
Jesus endured this misery for over 3 hours.
Chúa Giêsu đã chịu tình cảnh này hơn 3 giờ.
Jesus endured this misery for over 3 hours.
Tình cảnh của họ cô không phải không biết.
Your circumstances are not unknown to Me.
Tình cảnh của thế giới đòi hỏi điều này.
The state of the world demands it.
Tình cảnh trở thành đúng.
The circumstances became right.
Tình cảnh của người lao động ở Malaysia hiện như thế nào?
How is the situation for migrant workers in Malaysia today?
Chú hiểu tình cảnh của cháu.
B1}Although I knew about the condition of your family.
Tôi biết tình cảnh và những gì cô đang trải qua.
I know your situation and what you're going through.
Đúng rồi. Tình cảnh này mà bỏ cuộc thì đâu có được.
You can't give up in a situation like this. That's it.
Tất cả nóng và làm tình cảnh của trung, đồng ớt bột( năm 1991)& thời gian xem….
All Hot and Sex Scene of Tinto Brass Paprika(1991). Watch….
Những tình cảnh như vậy đều rất đau lòng.
These kinds of situations are painful.
Điều đó giúp tôi rất nhiều trong mọi tình cảnh khi tôi bị phán xét.
That's helped me in a lot of situations where I feel judged.
Tôi nghĩ Yeon Ju nhầm vì cô ấy đang ở trong tình cảnh đó.
I think Yeon-joo got mistaken because of the situation she was in.
Results: 899, Time: 0.0291

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English