Examples of using Tình cảnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thật đáng giận khi nhìn thấy cô trong tình cảnh này.
Tôi không biết bà hiểu bao nhiều về tình cảnh của chúng tôi….
Chắc chắn là tôi cũng góp phần trong tình cảnh hiện nay cùa chúng ta?
Đối nghịch giữa tâm trí và tình cảnh.
Nhưng tình cảnh đằng sau vụ giết người đã gây ra sự nghi ngờ.
Đó là tình cảnh của Thơ hôm.
Nhưng tình cảnh ấy nàng nhận.
Đức Giêsu đã chịu tình cảnh này hơn 3 giờ.
Chúa Giêsu đã chịu tình cảnh này hơn 3 giờ.
Tình cảnh của họ cô không phải không biết.
Tình cảnh của thế giới đòi hỏi điều này.
Tình cảnh trở thành đúng.
Tình cảnh của người lao động ở Malaysia hiện như thế nào?
Chú hiểu tình cảnh của cháu.
Tôi biết tình cảnh và những gì cô đang trải qua.
Đúng rồi. Tình cảnh này mà bỏ cuộc thì đâu có được.
Tất cả nóng và làm tình cảnh của trung, đồng ớt bột( năm 1991)& thời gian xem….
Những tình cảnh như vậy đều rất đau lòng.
Điều đó giúp tôi rất nhiều trong mọi tình cảnh khi tôi bị phán xét.
Tôi nghĩ Yeon Ju nhầm vì cô ấy đang ở trong tình cảnh đó.