difficult circumstancesdifficult situationplightdisadvantagedtough situationchallenging circumstancessituations of hardshipa hard situationtough circumstances
It's time to start thinking about the plight of the Jews.
Giờ là lúc bắt đầu nghĩ về cảnh khổ của người Do Thái rồi đấy.
What does"plight" mean?
Cảnh khổ nghĩa là gì hả bố?
They had become accustomed to their plight.
Họ đã tập làm quen với những khó khăn của mình.
The plight of the whole army resembled that of a wounded animal which feels it is perishing
Tình cảnh của toàn thể quân đội giống như tình cảnh của
women's plight in the Middle East is entirely entwined with insecurity,
hôm nay, tình cảnh của phụ nữ ở Trung Đông bị bện,
I am thankful to the Nobel committee for recognising the plight of millions of children who are suffering in this modern age Votes.
Tôi cảm ơn Ủy ban Nobel vì sự công nhận hoàn cảnh khó khăn của hàng triệu trẻ em đang chịu khổ đau trong thời hiện đại này.
The plight of more than 300 million people suffering from chronic hepatitis B
Tình trạng của hơn 300 triệu người mắc viêm gan siêu vi B
Oxfam also emphasized the plight of women workers, who“consistently earn less than men” and often have the lowest paid,
Oxfam cũng nhấn mạnh tình trạng của lao động nữ" luôn kiếm được ít hơn nam giới"
Of my other family, am I to ignore their plight? And now that I have found the remnants?
Và giờ em tìm thấy tàn dư một gia đình khác của em, chẳng lẽ em cứ kệ họ khó khăn?
The plight of these children only worsens as they become older and face the question of whether to continue their schooling.
Tình trạng của những đứa trẻ này trở nên tồi tệ hơn khi chúng lớn lên và phải đối mặt với những câu hỏi có nên tiếp tục đi học hay không.
As we shall see, the opposition to doing so is spearheaded by those who should be most sympathetic to the plight of the poor.
Như chúng ta sẽ thấy, dẫn đầu sự phản đối điều đó là những người hẳn đồng cảm nhất với nỗi khổ của người nghèo.
We met once for drinks at this club in Dallas to discuss our mutual plight.
Tụi tôi có gặp nhau chè chén ở câu lạc bộ chỗ Dallas… nói về mấy chuyện khó khăn của nhau.
Mother's two sisters had been sympathetic to her plight, since it was obvious nothing could be done with me.
Hai người chị em của mẹ tôi đều thông cảm với cảnh ngộ khốn khổ của mẹ tôi, vì rõ ràng chẳng có thể làm gì để chuyển biến tôi được.
European officials say the plight of migrants, almost 250,000 of whom have crossed by boat to the continent this year, is"beyond urgent".
Các quan chức châu Âu cho rằng tình trạng người di cư hiện nay, với gần 250.000 người dùng thuyền vượt đại lục châu Âu năm nay, là“ trên mức khẩn cấp”.
If the scourge slays suddenly, he will laugh at the plight of the innocent.
Nếu thiên tai giết chết bất ngờ, Ngài nhạo cười nỗi khổ của người vô tội.
of my other family, am I to ignore their plight?
chẳng lẽ em cứ kệ họ khó khăn?
See chapter 62 for more on the plight of this newly founded Church.
Xin xem chương 62 để biết thêm về cảnh ngộ khốn khổ của Giáo Hội này khi mới được thành lập.
In reality, however, he was only using the plight of the poor to seduce, camouflage, and manipulate.
Tuy nhiên, thật ra hắn chỉ đang sử dụng hoàn cảnh khốn khó của người nghèo để dụ dỗ, ngụy trang và thao túng.
The plight of Vietnam Veterans was recognised amongst peers but ignored by government and the RSL at the time.
Tình trạng của Cựu chiến binh Việt Nam được thừa nhận giữa các đồng nghiệp nhưng bị chính phủ và RSL coi thường thời gian.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文