TRỞ VỀ LẠI in English translation

back
trở lại
lại
lưng
phía sau
hồi
quay về
lùi
trả
ngược
lui
return
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
go back
quay lại
quay trở lại
trở lại
trở về
đi
lại đi
lùi lại
quay về đi
sẽ trở về
hãy về
returned
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
back again
trở lại
quay lại
trở lại một lần nữa
lại lần nữa
về lại
quay lại nữa
lần sau lại
trả lại
sẽ quay lại lần nữa
returning
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại
went back
quay lại
quay trở lại
trở lại
trở về
đi
lại đi
lùi lại
quay về đi
sẽ trở về
hãy về
returns
trở lại
trở về
trả lại
quay trở lại
quay lại
trả
lợi nhuận
quay về
về lại
đổi lại

Examples of using Trở về lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng trở về lại là một vấn đề khác.
But coming back was another matter.
Đứa con đó trở về lại với gia đình.
That boy is back with his family.
trở về lại Đức ngay sáng hôm sau.
He returned back to Germany the next day.
Trở về lại chiếu soi gương.".
Come back through the mirror.”.
Cuối cùng giọng của mụ trở về lại với đường dây.
Eventually the lady's voice came back to him.
Trở về lại với nhau. Những linh hồn.
Come back together. The souls.
Trở về lại vấn đề của em.
To get back to my problem, if you don't mind.
Trở về lại vấn đề của em.
To get back to my problem.
Trở Về Lại Cuộc VỚi Đầy Những Sô Bồ.
Comes back with arms full of boxes.
Vào buổi trưa, chúng tôi trở về lại Bratislava.
In the afternoon, we will return to Braşov.
Lạy Chúa, xin hãy giúp chúng con trở về lại.
Lord, please help us return to You.
Do đó, chúng tôi đã quyết định trở về lại Athens.
So I decided to come back to Athens.
Con gái làm hòa với mẹ và trở về lại gia đình.
Her daughter reconciled with her and came back to the family.
Cảm giác thật lạ lẫm khi trở về lại toà nhà này.
It feels strange coming back to this space again.
Rất ít người trở về lại.
Very few people come back.
Ông Zardari theo dự định sẽ sớm trở về lại Pakistan.
Zardari is expected to return to Pakistan soon.
Chúng ta sẽ tìm con tàu đó và trở về lại trái đất.
We will find that ship and get back to earth.
Tháng 5 năm 1495 ông trở về lại Nürnberg.
In October 1459 he was back at Tournay.
Edith Schaeffer từ Mỹ trở về lại quê hương Thụy sĩ của họ,
Edith Schaeffer returned from the United States to their Swiss home,
H15: trên đường trở về lại Sapa, bạn dành thời gian thăm quan Thác Bạc, khoảng 1 tiếng tại đây.
H15: On the way back to Sapa, you spend the time to visit Silver Falls,(about 1 hour here).
Results: 222, Time: 0.0381

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English