Examples of using Trở về lại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng trở về lại là một vấn đề khác.
Đứa con đó trở về lại với gia đình.
Và trở về lại Đức ngay sáng hôm sau.
Trở về lại chiếu soi gương.".
Cuối cùng giọng của mụ trở về lại với đường dây.
Trở về lại với nhau. Những linh hồn.
Trở về lại vấn đề của em.
Trở về lại vấn đề của em.
Trở Về Lại Cuộc VỚi Đầy Những Sô Bồ.
Vào buổi trưa, chúng tôi trở về lại Bratislava.
Lạy Chúa, xin hãy giúp chúng con trở về lại.
Do đó, chúng tôi đã quyết định trở về lại Athens.
Con gái làm hòa với mẹ và trở về lại gia đình.
Cảm giác thật lạ lẫm khi trở về lại toà nhà này.
Rất ít người trở về lại.
Ông Zardari theo dự định sẽ sớm trở về lại Pakistan.
Chúng ta sẽ tìm con tàu đó và trở về lại trái đất.
Tháng 5 năm 1495 ông trở về lại Nürnberg.
Edith Schaeffer từ Mỹ trở về lại quê hương Thụy sĩ của họ,
H15: trên đường trở về lại Sapa, bạn dành thời gian thăm quan Thác Bạc, khoảng 1 tiếng tại đây.