BASED ONLY - dịch sang Tiếng việt

[beist 'əʊnli]
[beist 'əʊnli]
chỉ dựa
based solely
based only
just based
rely only
rely solely
are based exclusively
just rely
based simply
based purely
merely based
chỉ căn cứ
based only
were based solely

Ví dụ về việc sử dụng Based only trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The device is available in post-processing, base only, rover only, or base& rover configurations.
Có sẵn trong các cấu hình sau chế biến, cơ sở, chỉ dành cho rover, hoặc sở& thiết bị định tuyến.
Lamp easily detaches from base so you can easily work with the base only during mounting.
Đèn dễ dàng detaches từ cơ sở để bạn có thể dễ dàng làm việc với các cơ sở chỉ trong quá trình lắp.
A major improvement for Base, only available in experimental mode: the old HSQLDB
Một cải tiến lớn cho Base, chỉ có sẵn trong bản thử nghiệm:
Making decisions based only on money.
Đưa ra quyết định chỉ dựa trên tiền bạc.
Recruitment is based only on instinct.
Tuyển dụng chỉ dựa trên bản năng.
The strategy is based only on momentum.
Chiến lược chỉ dựa trên đà.
Volume is based only on mechanical stress.
Nhiệt độ tối đa chỉ dựa trên căng thẳng cơ học.
Financial ratios are based only on past performance;
Các tỷ số tài chính chỉ dựa trên hiệu suất trong quá khứ;
Do not base your broker decision based only on splits.
Vì vậy, không đưa ra quyết định của nhà môi giới của bạn chỉ dựa trên phân chia.
Based only on the audio, I'm not sure.
Chỉ dựa vào đoạn ghi âm, tôi không chắc.
Do not choose car insurance based only on the price.
Đừng chọn hãng bảo hiểm xe chỉ dựa trên giá cả.
The general betting business is based only on this theory.
Kinh doanh cá cược tổng thể chỉ dựa trên lý thuyết này.
These savings are based only on the generation of electricity.
Những khoản tiết kiệm này chỉ dựa trên việc tạo ra điện.
Trading on news based only on information from the calendar?
Giao dịch trên tin tức chỉ dựa trên thông tin từ lịch?
Your startup seems to be based only on a current trend.
Nếu Startup của bạn dường như chỉ dựa trên một xu hướng hiện tại.
Discussions become based only on facts with no real in-depth sharing.
Các cuộc thảo luận chỉ dựa trên sự thật mà không có sự chia sẻ sâu sắc thực sự.
It raises questions about efficiency and football based only on efficiency.
Thành tích của họ đặt ra câu hỏi về vấn đề bóng đá chỉ dựa trên hiệu quả.
You can not compose your essay based only on your opinion.
Bạn không thể hoàn thành công việc huấn luyện chỉ dựa trên quan điểm riêng của bạn.
You must guess the movie title based only on the emojis.
Đoán series nổi tiếng chỉ dựa trên hình emoji.
The choice of colors should not be based only on common meanings.
Sự lựa chọn màu sắc không nên chỉ dựa trên ý nghĩa chung.
Kết quả: 6356, Thời gian: 0.0517

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt