NEVER TO RETURN - dịch sang Tiếng việt

['nevər tə ri't3ːn]
['nevər tə ri't3ːn]
không bao giờ trở lại
never return
never come back
never go back
never come again
never get back
never reappeared
không bao giờ quay trở lại
never come back
never return
never go back
never get back
never turn back
không bao giờ quay lại
never come back
never return
never go back
never get back
never turn back
never back
không bao giờ trở về
never return
never come back
never came home
never go back
can never get back
never made it home
chẳng bao giờ quay lại
never came back
never to return
i would never go back

Ví dụ về việc sử dụng Never to return trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Time slips through our hands like grains of sand, never to return again.
Thời gian vuột khỏi tay như những hạt cát, và không bao giờ trở lại.
The past is gone like a dream never to return.
Quá khứ đã qua đi như giấc mơ không trở lại.
Frustrated, the soldiers left, never to return.
Thất vọng, những người lính bỏ đi và không trở lại nữa.
There were 58,000 killed, never to return.
Và rồi 58.000 binh ra đi không trở lại.
He just floated away, far away, never to return.
Chàng bay, bay thật xa, không hề trở lại.
I know never to return.
anh sẽ không trở lại.
You are asking me to go to the one place that I swore never to return.
Cô yêu cầu tôi trở về nơi tôi thề không quay lại.
He floated away, far away, never to return.
Chàng bay, bay thật xa, không hề trở lại.
In 1923, Korovin left Russia never to return.
Nguyễn Tất Thành đi Nga không trở lại.
A decision to leave one's homeland never to return reveals a gigantic act of will difficult for the contemporary mind to imagine.
Quyết định từ bỏ quê nhà không bao giờ trở lại cho thấy một ý chí phi thường thật khó cho người thời nay tưởng tượng nổi.
Then walk out the door, never to return, and don't look back.
Sau đó đi ra khỏi cửa, không bao giờ quay trở lại, và không nhìn lui.
Most people who go there think,"Wait… no one else is here… why am I doing this?" and leave, never to return to extra-mile land.
Hầu hết những người đã đi tới đó đều nghĩ“ Chờ đã… chẳng có ai ở đây cả… tại sao tôi lại làm điều này?” và bỏ đi, không bao giờ trở lại nữa.
In spite of this, Gin leads Hotaru out of the forest and warns her never to return when she promises to come again with a gift.
Mặc dù vậy, Gin dẫn Hotaru ra khỏi rừng và cảnh báo cô không bao giờ quay trở lại khi cô hứa sẽ trở lại với một món quà.
The decision may be taken, not by anybody else but by me, alone, never to return, or to return for very short periods.
Sự quyết định đã được thực hiện, không phải bởi bất kỳ người nào khác nhưng bởi chính tôi, một mình, không bao giờ quay lại, hay chỉ quay lại trong một thời gian rất ngắn ngủi.
probably never to return.
có lẽ không bao giờ trở lại.
swearing never to return, only to log back in a week later.
chửi thề không bao giờ quay trở lại, chỉ để đăng nhập lại sau đó một tuần.
ancient and alone, never to return.
Amber Heard vowed never to return to Australia.
cô Heard thề là không bao giờ quay lại Úc.
surviving a surprise attack, and sending your attacker running in fear, never to return.
gửi kẻ tấn công của bạn chạy trong sợ hãi, không bao giờ trở lại.
I also removed the box which was banished to the trash, never to return to her cage.
Tôi cũng bỏ cái hộp bị đày vào thùng rác, không bao giờ quay trở lại chuồng của mình.
Kết quả: 220, Thời gian: 0.054

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt