A SECOND PHASE in Vietnamese translation

[ə 'sekənd feiz]
[ə 'sekənd feiz]
giai đoạn thứ hai
second phase
second stage
second period
2nd stage
secondary stage
giai đoạn 2
phase 2
stage 2
second phase
second stage
phase II
2nd stage
stage II
2nd phase
nd stage
period 2
đoạn hai
second phase

Examples of using A second phase in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Distribution is planned to extend to include targeted markets around the world in a second phase that builds upon the success of the U.S. initiative.
Phân phối dự kiến sẽ được mở rộng để bao gồm các thị trường mục tiêu trên toàn thế giới trong một giai đoạn thứ hai được xây dựng trên sự thành công của sáng kiến của Mỹ.
In a second phase, theology then concentrated on praxis,
Trong môột giai đoạn hai, kế đó người ta tập trung vào thực hành,
A second phase of this project includes targeting the development of attenuated(with the pathogen weaken but still alive) and/or inactivated vaccines(with killed pathogen) against M.
Giai đoạn hai của dự án này bao gồm phát triển các vắc- xin giảm độc lực( với tác nhân gây bệnh bị suy yếu nhưng vẫn còn sống) và/ hoặc vaccin bất hoạt( với mầm bệnh bị giết chết) để chống lại vi khuẩn M.
But a second phase, from the early 90s,
Đến giai đoạn hai, từ đầu những năm 90,
A second phase of the project planned to increase the installed capacity to 21 MW using a further 25 Pelamis machines is in doubt following Babcock's financial collapse.
Giai đoạn hai của dự án đã lên kế hoạch tăng công suất lắp đặt lên 21 MW sử dụng thêm 25 máy Pelamis là nghi ngờ sau sự sụp đổ tài chính của Babcock.
Warsaw is negotiating with Washington to buy more Patriots, a new 360-degree radar and a low-cost interceptor missile as part of a second phase of modernisation.
Hiện Warsaw cũng đang đàm phán với Washington để mua thêm các hệ thống Patriot, một radar 360 độ mới và một tên lửa đánh chặn giá rẻ trong giai đoạn 2 của chương trình phát triển lực lượng vũ trang.
Generating up to $6 billion in private investment for natural gas processing through $500 million in royalty credits beginning in 2020-21 for a second phase of the extremely successful Petrochemicals Diversification Program.
Tạo ra khoảng$ 6 tỷ đô đầu tư tư nhân cho ngành sản xuất khí tự nhiên thông qua$ 500 triệu đô quỹ tín dụng không hoàn lại bắt đầu từ năm 2020- 2021 cho đợt 2 của chương trình Petrochemicals Diversification Program( Chương trình đa dạng hóa ngành hóa dầu) đang rất thành công.
with Washington to buy more Patriot systems, a new 360-degree radar and a low-cost interceptor missile as part of a second phase of military modernization.
một tên lửa đánh chặn giá rẻ trong giai đoạn 2 của chương trình phát triển lực lượng vũ trang.
the water is a second phase, and the humid air is a third phase over the ice and water.
nước là pha thứ hai và không khí ẩm là pha thứ ba so với nước đá và nước.
However, the total recycling capacity will be a maximum of 200 tonnes daily while a second phase starting operations in 2021 will process a maximum of 300 tonnes per day.
Tuy nhiên, tổng công suất tái chế sẽ chỉ đạt tối đa 200 tấn rác/ ngày, trong khi giai đoạn thứ 2 bắt đầu vào năm 2021 sẽ xử lý tối đa 300 tấn rác/ ngày.
In a second phase, half of an entirely new group of 200 volunteers did the same thing as participants in the first experiment,
Trong giai đoạn thứ hai, một nửa nhóm tình nguyện viên 200 hoàn toàn mới đã làm điều tương tự
Treasury Secretary Steven Mnuchin said late on Tuesday that the United States would keep in place tariffs on Chinese goods until the completion of a second phase of a U.S.-China trade agreement, triggering some profit-taking in risk assets.
Bộ trưởng Tài chính Steven Mnuchin cho biết vào cuối ngày thứ Ba rằng Hoa Kỳ sẽ áp dụng thuế quan đối với hàng hóa Trung Quốc cho đến khi hoàn thành giai đoạn thứ hai của hiệp định thương mại Mỹ- Trung, gây ra một số lợi nhuận trong tài sản rủi ro.
and he promised a second phase would look at issues that couldn't be finished in the first year of work.
ông hứa giai đoạn 2 sẽ xét các vấn đề mà ông không thể hoàn tất trong năm đầu làm việc.
On February 22, 2006, after the conclusion of a trilateral agreement between Thailand, Laos and France, the French Development Agency announced that it had approved funding for a second phase of the Thanaleng railway- an extension to Vientiane.
Ngày 22 tháng 2 năm 2006, sau khi kết thúc một thỏa thuận ba bên giữa Thái Lan, Lào và Pháp, Cơ quan Phát triển Pháp thông báo rằng họ đã chấp thuận tài trợ cho giai đoạn thứ hai của tuyến đường sắt Thanaleng đóng vai trò là một phần mở rộng tới Viêng Chăn.
December 2012- Doha, Qatar- During the UN-REDD Programme side event today at the Doha Climate Change Conference(COP18), Norway signed a US$30 million financing agreement with the United Nations to support a second phase of the UN-REDD National Programme in Viet Nam.
Doha, Qatar, 5/ 12/ 2012- Tại một sự kiện bên lề Hội nghị lần thứ 18 các bên tham gia Công ước Khung Của Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu( COP18) trong khuôn khổ Chương trình UN- REDD, Na Uy đã ký thỏa thuận viện trợ 30 triệu đô la Mỹ với Liên Hợp Quốc nhằm trợ giúp thực hiện giai đoạn 2 Chương trình UN- REDD Quốc gia ở Việt Nam.
December 2012| During the UN-REDD Programme side event today at the Doha Climate Change Conference(COP18), Norway signed a US$30 million financing agreement with the United Nations to support a second phase of the UN-REDD National Programme in Viet Nam.
Tại một sự kiện bên lề Hội nghị lần thứ 18 các bên tham gia Công ước Khung Của Liên Hợp Quốc về Biến đổi Khí hậu( COP18) trong khuôn khổ Chương trình UN- REDD, Na Uy đã ký thỏa thuận viện trợ 30 triệu đô la Mỹ với Liên Hợp Quốc nhằm trợ giúp thực hiện giai đoạn 2 Chương trình UN- REDD Quốc gia ở Việt Nam.
A second phase of this project includes targeting the development of attenuated(with the pathogen weaken but still alive) and/or inactivated vaccines(with killed pathogen) against M. hyopneumoniae, which infects pigs,
Giai đoạn hai của dự án này bao gồm phát triển các vắc- xin giảm độc lực( với tác nhân gây bệnh bị suy yếu
when assessing liability and punitive damages in a second phase. Hardeman's lawyers have said these limitations are significantly hurting their case.
hành xử của công ty khi đánh giá trách nhiệm pháp lý và các trừng phạt thiệt hại trong giai đoạn hai.
At the same time, China's aggressive artificial island-building programme that has taken place in the Spratlys over the last few years is apparently entering a second phase: the full-scale militarisation of Chinese possessions in the SCS.
Đồng thời, chương trình xây đảo nhân tạo hung hăng của Trung Quốc( hoàn toàn bất hợp pháp theo Công ước Liên Hợp Quốc về Luật Biển) tại quần đảo Trường Sa trong vài năm gần đây có vẻ như đã bước vào giai đoạn hai: Quân sự hóa trên quy mô lớn các vị trí của Trung Quốc ở Biển Đông.
24 October 2019- Cambodia and Thailand have launched a second phase of their joint project on transboundary cooperation for flood and drought management for the Tonle Sap sub-basin(9C/9T)
Thái Lan đã khởi động giai đoạn thứ hai của dự án hợp tác xuyên biên giới về quản lý lũ lụt
Results: 80, Time: 0.0595

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese