BE SHARED in Vietnamese translation

[biː ʃeəd]
[biː ʃeəd]
được chia sẻ
be shared
get shared

Examples of using Be shared in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Some of this information will be shared internally with other senior managers.
Thông tin này sau đó sẽ được chia sẻ đến các cơ quan quản lý khác.
Happiness should be shared with others.
Hạnh phúc lá được sẽ chia với những người khác.
Will Your Information Be Shared with Anyone?
Liệu thông tin của bạn có bị chia sẻ với ai đó?
Choose toys that can be shared with friends.
Chọn đồ chơi có thể được chia sẻ với bạn bè.
Your stories have to be shared.
Câu chuyện của cô ấy cần được chia sẻ.
Success can be shared immediately via Facebook or Twitter.
Kết quả cuối cùng sẽ được chia sẻ ngay lập tức lền Facebook hoặc Twitter.
Will not be shared publicly.
Không được chia sẽ công khai.
It should not be shared with anyone.
Mật khẩu này không thể chia sẻ với bất kì ai.
Information can be shared wide-spreadly, even at the global scale.
Thông tin có thể chia sẽ rộng rãi, thậm chí ở mức độ toàn cầu.
The received records can be shared with friends.
Các bản ghi đã nhận có thể được chia sẻ với bạn bè.
Everything we had would be shared with friends.
Tất cả những cái mà ta có đều được chia sẻ với bạn bè.
Love must be shared both ways.
Tình yêu thương phải chia đều hai phía.
The account should not be shared.
Và tài khoản này không thể chia sẻ.
Sorry, all accounts will be shared.
Nhưng tất cả các chỉ số sẽ bị chia đều.
Some things just shouldn't be shared!
Có những điều đâu cần phải sẻ chia!
Content is something that can be shared.
Về cơ bản, content là thứ có thể share được.
Ideas are created everywhere and must be shared.
Cảm hứng có mặt ở khắp mọi nơi, và nó được chia sẻ.
The location of the tag can also be shared with friends.
Vị trí tag cũng có thể chia sẻ với bạn bè.
Something that I have experienced myself is that dreams may be shared.
Tôi luôn tin rằng những ước mơ có nghĩa là được chia sẻ.
Sometimes you read something that simply must be shared.
Đôi khi chúng ta chỉ cần nhắc khéo một câu là đã có được chia sẻ.
Results: 2253, Time: 0.035

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese