BEHAVIOUR CHANGE in Vietnamese translation

[bi'heiviər tʃeindʒ]
[bi'heiviər tʃeindʒ]
thay đổi hành vi
behavior change
behaviour change
behavioural change
behavioral change
behavior modification
behavioral modification
alter the behavior

Examples of using Behaviour change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What signs or behaviour changes have you noticed in your dog?
Những triệu chứng hay thay đổi hành vi mà bạn chú ý tới?
S steering behaviour changes and other indicators also point towards encroaching tiredness,
Nếu người lái xe' s thay đổi hành vi chỉ đạo và các chỉ số
getting support from spouses, family members, and friends is important in making behaviour changes that affect health.
từ bạn bè góp phần quan trọng trong việc thay đổi hành vi có ảnh hưởng đến sức khỏe.
MRI scan can help the doctor identify or rule out other causes of behaviour changes or decreased alertness.
sĩ xác định hoặc loại trừ các nguyên nhân khác của thay đổi hành vi hay sự tỉnh táo giảm.
Iron deficiency during this time is linked to behaviour changes and delayed psychomotor development.
Thiếu sắt trong thời gian này lên quan đến những thay đổi hành vi và phát triển tâm lý chậm.
Sometimes, the whole family may need therapy to find better ways to handle disruptive behaviour and encourage behaviour changes.
Đôi khi cả gia đình có thể cần trị liệu để tìm ra những cách mới để đối phó với các hành vi có vấn đề và khuyến khích thay đổi hành vi.
There's an old adage that unless behaviour changes nothing changes..
Có một câu ngạn ngữ cũ là trừ khi hành vi thay đổi không có gì thay đổi..
A bee whose behaviour changes and where pollen cannot be created will have a direct effect on the life that exists on Earth.
Một con ong khi thay đổi những hành vi của nó khiến cho hoa không được thụ phấn, sẽ có ảnh hưởng trực tiếp đến sự sống trên Trái Đất.
Marshall Goldsmith and Howard Morgan tracked the behaviour changes of more than 11,000 leaders after completing a leadership development program.
Marshall Goldsmith và Howard Morgan đã theo dõi những thay đổi trong hành vi của hơn 11.000 nhà lãnh đạo sau khi hoàn thành một chương trình phát triển lãnh đạo.
this clearly demonstrates a form of grieving, particularly given the behaviour changes in the wider family pod.
đặc biệt là đối với những thay đổi hành vi trong nhóm gia đình rộng lớn hơn.
Behaviour changes must also include actions to reduce the spread of infections through vaccination, hand washing, practicing safer sex, and good food hygiene.
Thay đổi hành vi cũng phải bao gồm các hành động nhằm giảm thiểu sự lây lan của bệnh nhiễm trùng thông qua tiêm chủng, rửa tay, thực hành tình dục an toàn hơn và vệ sinh thực phẩm tốt.
if the driver? s steering behaviour changes and other indicators also point towards encroaching tiredness,
người lái xe' s thay đổi hành vi chỉ đạo và các chỉ số khác cũng
lose weight, and experience decreased milk production and behaviour changes.
giảm kinh nghiệm sản xuất sữa và thay đổi hành vi.
Mood or behaviour changes, especially at the beginning of treatment If you become confused,
Tâm trạng hoặc hành vi thay đổi, đặc biệt là vào đầu điều trị
Social marketing is designed to lead to changes in behaviour, changes in policy or changes in environment to benefit the social good.
Tiếp thị xã hội được thiết kế để dẫn đến những thay đổi trong hành vi, những thay đổi trong chính sách hoặc những thay đổi trong môi trường để đem lại lợi ích tốt cho xã hội.
less effective family-based interventions, as families may be less likely to implement and sustain behaviour changes that reinforce these inequalities.
thể ít thực hiện và duy trì các thay đổi hành vi củng cố những bất bình đẳng này.
Planning has been made for behaviour changing publicity including good hygiene and respiratory hygiene(""catch it, bin it, kill it""),
Lập kế hoạch đã được thực hiện để thay đổi hành vi công khai bao gồm vệ sinh tốt
years of his/her life, iron deficiency during this time is linked to behaviour changes and delayed psychomotor development.
thiếu sắt trong thời gian này lên quan đến những thay đổi hành vi và phát triển tâm lý chậm.
years of his/her life; iron deficiency during this time is linked to behaviour changes and delayed psychomotor development.
thiếu sắt trong thời gian này lên quan đến những thay đổi hành vi và phát triển tâm lý chậm.
Behaviour change similar to being drunk.
Thay đổi hành vi tương tự như say rượu.
Results: 1484, Time: 0.0367

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese