COULD BE SOLVED in Vietnamese translation

[kʊd biː sɒlvd]
[kʊd biː sɒlvd]
có thể được giải quyết
can be solved
can be resolved
can be addressed
can be settled
may be resolved
can be dealt
can be tackled
may be solved
may be addressed
can be handled
sẽ được giải quyết
will be resolved
will be solved
will be addressed
will be settled
would be solved
would be resolved
will be dealt
shall be settled
shall be resolved
will get resolved

Examples of using Could be solved in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The problem could be solved by either not letting people work from their home PCs or by providing workers with computers that can
Vấn đề có thể được giải quyết bằng cách không cho phép mọi người làm việc từ máy tính gia đình của họ
We're told that everything could be solved by throwing money at scientists so that they can discover a pill that makes our problems go away.
Chúng ta được truyền thông rằng mọi thứ sẽ được giải quyết bằng cách ném tiền vào các nghiên cứu khoa học, rằng nhờ vậy họ có thể tìm ra các thứ thuốc nhằm đẩy lùi bệnh tật.
this problem could be solved in the near future with added blockchain features(such as Plasma) or change of philosophy(such as Sharding).
vấn đề này có thể được giải quyết trong tương lai gần với các tính năng blockchain được thêm vào( như Plasma) hoặc thay đổi triết lý( như Shending).
These kinds of problems could be solved with QaaS providers, as they can
Những loại vấn đề này có thể được giải quyết với các nhà cung cấp QaaS,
(Long-term debt, for example, could be solved by putting in place, after the economy recovers, spending cuts and consumption taxes that could pay for entitlements.).
( Chẳng hạn, nợ dài hạn có thể được giải quyết bằng cách sau khi nền kinh tế hồi phục đưa ra những sự cắt giảm chi tiêu và thuế tiêu thụ có thể trả tiền phúc lợi.).
These kinds of problems could be solved with QaaS providers, as they can do all these activities,
Những loại vấn đề này có thể được giải quyết với các nhà cung cấp QaaS,
Performance and response issues could be solved immediately if all the data in performance-intensive applications resided on a storage system equipped with SSDs.
Các vấn đề về hiệu suất và phản hồi có thể được giải quyết ngay lập tức nếu tất cả dữ liệu trong các ứng dụng chuyên sâu hiệu năng cư trú trên một hệ thống lưu trữ được trang bị ổ SSD.
One of the most disturbing aspects of Rosica's summary was the suggestion that the question of Holy Communion for the“divorced and remarried” could be solved in different ways in different parts of the world.
Một trong những khía cạnh đáng lo ngại nhất trong bản tóm tắt của Rosica là những gợi ý rằng câu hỏi người“ ly dị và tái hôn” Rước Lễ có thể được giải quyết theo những cách khác nhau trong các phần khác nhau của thế giới.
For example, speaking to CoinDesk, Fichter said one of the most challenging aspects of plasma could be solved using the right application of snark technology.
Ví dụ, nói chuyện với CoinDesk, Fichter cho biết một trong những khía cạnh thách thức nhất của plasma có thể được giải quyết bằng cách sử dụng đúng ứng dụng công nghệ snark.
In the case of some special conditions, problems could be solved on the basis of friendly negotiation between two parties.
vấn đề có thể được giải quyết trên cơ sở đàm phán thân thiện giữa hai bên.
One aspect of the Roosevelt philosophy seemed especially powerful to Kahn… his conviction that any problem between individuals, or nations, could be solved by their sitting together to discuss things, peaceably, as around the family dining room table.
Một khía cạnh của triết học Roosevelt vẻ đặc biệt mạnh mẽ để Kahn là niềm tin của ông tất cả các tranh chấp có thể được giải quyết với một cuộc thảo luận hòa bình, tương tự với một gia đình ngồi quanh bàn ăn.
a number of subsequent studies, Trygve Haavelmo was able to show convincingly that both fundamental problems could be solved if economic theories were formulated in probabilistic terms.
cách thuyết phục rằng cả hai vấn đề căn bản đó có thể giải quyết được nếu các lý thuyết kinh tế được trình bày dưới dạng thống kê.
He affirmed that serious social problems“could be solved only by cooperation between all forces”[150] and added that,“in regard to the Church, her cooperation will never be found lacking”[151].
Đức Giáo hoàng còn khẳng định“ chỉ có thể giải quyết các vấn đề xã hội nghiêm trọng bằng sự hợp tác giữa tất cả các thế lực” 150; ngài còn nói thêm rằng“ về phần Giáo Hội, sự hợp tác ấy sẽ không bao giờ thiếu” 151.
Whenever someone responds to a problem that could be solved privately with“we need a new law to fix this,” he or she is helping to prop up the unspoken ideology of the state.
Khi một người nào đó phản ứng trước vấn đề có thể được giải quyếtkhông cần nhà nước bằng câu:“ Chúng ta cần đạo luật mới để giải quyết vấn đề này” là ông/ bà ta đang giúp sức chống đỡ cho tư tưởng ngầm định về nhà nước.
(Long-term debt, for example, could be solved by putting in place, after the economy recovers,
( Ví dụ, vấn đề nợ dài hạn có thể giải quyết bằng cách đưa lên kế hoạch,
Évariste Galois(1832) developed techniques for determining whether a given equation could be solved by radicals which gave rise to Galois theory.
Évariste Galois( 1832) đã phát triển các kỹ thuật để xác định liệu một phương trình đã cho có thể được giải bằng phép khai căn, điều này đã tạo ra lĩnh vực của lý thuyết Galois.
Évariste Galois(1832) developed techniques for determining whether a given equation could be solved by radicals, which gave rise to the field of Galois theory.
Évariste Galois( 1832) đã phát triển các kỹ thuật để xác định liệu một phương trình đã cho có thể được giải bằng phép khai căn, điều này đã tạo ra lĩnh vực của lý thuyết Galois.
THINK has its roots in the rationalist beliefs of Watson, Sr. In 1915, he told his employees:“All the problems of the world could be solved easily if men were only willing to think.”.
THINK cũng là từ xuất hiện trong câu nói nổi tiếng của Watson, năm 1915 ông nói với các nhân viên rằng:" All the problems of the world could be solved easily if men were only willing to THINK.".
However, this could be solved by central banks forging partnerships with banks and other players in the sector
Tuy nhiên, điều này có thể được giải quyết bởi các ngân hàng trung ương trong việc hợp tác với các ngân hàng
He believed that both the privacy and the security problems of digital currencies could be solved by using cryptography: encoding messages between the two parties, the sender
Chaum tin rằng cả vấn đề riêng tư và bảo mật của tiền tệ kỹ thuật số đều có thể được giải quyết bằng cách sử dụng mật mã:
Results: 113, Time: 0.0409

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese