DOES NOT PROVE in Vietnamese translation

[dəʊz nɒt pruːv]
[dəʊz nɒt pruːv]
không chứng minh
does not prove
did not demonstrate
failed to prove
failed to demonstrate
can't prove
does not show
have not demonstrated
does not justify
unable to prove
not proof
không chứng tỏ
doesn't prove
don't show
have not proved
chẳng chứng minh được
doesn't prove

Examples of using Does not prove in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
diet and weather, but this does not prove.
nhưng điều này không được chứng minh.
While this change in communications does not prove that Flynn is cooperating with Mueller's prosecution, it has led the White House legal team to believe that Flynn has
Trong khi việc chấm dứt liên lạc không chứng minh rằng ông Flynn đang hợp tác với công tố viên đặc biệt Mueller,
Dr emily burns, of diabetes uk, said:"this study does not prove that eating potatoes before pregnancy will increase a woman's risk developing gestational diabetes, but it does highlight a potential association between the two.
Emily Burns, chuyên gia của tổ chức Tiểu đường Anh quốc( Diabetes UK), nói:“ Nghiên cứu không chứng minh được việc ăn khoai tây trước khi mang thai sẽ làm tăng nguy cơ phát triển tiểu đường thai kỳ mà chỉ cho thấy mối liên hệ tiềm năng giữa hai chuyện này”.
As Brennan emphasizes, the nonconsensual nature of most government power does not prove that government is necessarily illegitimate, or that democracy has no benefits.
Như Brennan nhấn mạnh, bản chất thiếu đồng thuận của hầu hết quyền lực chính phủ không chứng tỏ chính phủ đó nhất thiết là không chính danh, hoặc nền dân chủ không có lợi ích gì.
However, all studies on this subject have been conducted in isolated cells in test tubes or rats, which does not prove anything about what happens in a living and breathing human being.
Tuy nhiên, tất cả các nghiên cứu về điều này đã được thực hiện trong các tế bào phân lập trong ống nghiệm, hoặc chuột, chứng minh không có gì về những gì xảy ra trong một con người sống, thở.
However, they caution that this does not prove a cause-and-effect relationship, and that sunlight's effects on heart health should be studied more directly.
Tuy nhiên, họ đã cảnh báo rằng điều này không thể chứng minh một mối quan hệ nhân quả, và đó, các hiệu ứng ánh sáng mặt trời trên sức khỏe của những trái tim nên được học trực tiếp hơn.
While the observational study does not prove cause and effect, it does support
Trong khi nghiên cứu quan sát không chứng minh được nguyên nhân
But this 30-year study suggests- but does not prove- that isolated systolic high blood pressure in young adulthood(average age 34)
Tuy nhiên nghiên cứu kéo dài 30 năm này( nhưng chưa chứng minh được) cho thấy, cao huyết áp tâm thu
The argument does not prove life after death simply and absolutely,
Luận chứng này không minh chứng được đời sau một cách đơn giản
But this 30-year study suggests- but does not prove- that isolated systolic high blood pressure in young adulthood(average age 34) is a predictor
Nhưng nghiên cứu 30 năm nay cho thấy nhưng không có chứng minh huyết áp tâm thu ảnh hưởng ở tuổi trưởng thành trẻ( tuổi trung bình 34)
It very clearly establishes that belief is required for salvation, but does not prove or disprove whether baptism is a condition or requirement for salvation.
xác minh cách rõ ràng rằng niềm tin là cần thiết cho sự cứu rỗi, nhưng nó không chứng minh hay là bác bỏ ý tưởng về phép báp- tem là một điều kiện tất yếu.
While this study extends previous findings on the link between anticholinergic drugs and cognition problems, it does not prove causality because it is still based on observational data.
Trong khi nghiên cứu này mở rộng những phát hiện trước đây trên sự liên quan giữa thuốc kháng cholinergic với những vấn đề nhận thức, nhưng nó chưa minh chứng quan hệ nhân quả bởi vì chỉ dựa trên dữ liệu quan sát.
to one country and as an observational study does not prove causation.
vì một nghiên cứu quan sát không chứng minh được nguyên nhân.
But, he added,“you need to be a little bit wary of drawing any conclusions with this since it is just a link study,” and does not prove cause-and-effect.
Tuy nhiên, ông cũng bổ sung rằng,“ Ta phải thật thận trọng khi rút ra kết luận từ nó vì dù sao đó cũng chỉ là nghiên cứu của một tổ chức,” và không thể chứng minh mối quan hệ nhân- quả.
to one country and as an observational study does not prove causation.
vì một nghiên cứu quan sát không chứng minh được nguyên nhân.
The very fact of this day does not prove that America is perfect, but it does validate the ideas
Thực tế ngày hôm nay không chứng minh nước Mỹ là hoàn hảo
Every time conquerors appear there have been wars, but this does not prove that the conquerors caused the wars and that it is possible to find the laws of a war in the personal activity of a single man.
Hễ có những kẻ chinh phục xuất hiện, thì cũng sinh ra chiến tranh- trí tuệ của con người đáp lại- nhưng điều đó không chứng minh rằng các nhà chinh phục là nguyên nhân của các cuộc chiến tranh và có thể tìm các quy luật của chiến tranh trong hoạt động cá nhân của một con người.
The study was conducted in one country and was observational, so it does not prove a direct link between regular brushing and reduced heart risk, said senior author Dr. Tae-Jin Song, of the Department of Neurology at Ewha Womans University in Seoul.
Ngoài ra nghiên cứu được thực hiện chỉ ở một quốc gia và có tính quan sát, vì vậy nó không chứng minh được mối liên hệ trực tiếp giữa việc đánh răng thường xuyên và giảm nguy cơ mắc bệnh tim, tác giả cao cấp Tiến sĩ Tae- Jin Song, thuộc Khoa Thần kinh học tại Đại học Ewha Womans ở Seoul cho biết.
Indeed, human reason replies: every time conquerors appear there have been wars, but this does not prove that the conquerors caused the wars and that it is possible to find the laws of a war in the personal activity
Quả nhiên, hễ có những kẻ chinh phục xuất hiện, thì cũng sinh ra chiến tranh,- trí tuệ của con người đáp lại,- nhưng điều đó không chứng minh rằng các nhà chinh phục là nguyên nhân của các cuộc chiến tranh,
Of course, there are many things that are changing in society at the time and this chart does not prove that the above guidelines cause obesity epidemic, only that it starts at the time of
Tất nhiên, có rất nhiều điều đang thay đổi trong xã hội vào thời điểm đó và biểu đồ này không chứng minh được rằng hướng dẫn trên gây ra dịch bệnh béo phì,
Results: 139, Time: 0.0523

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese