EMPTY WORDS in Vietnamese translation

['empti w3ːdz]
['empti w3ːdz]
lời nói suông
empty words
mere words
từ trống rỗng
from empty
những lời nói trống rỗng
empty words
những lời rỗng
empty words
những từ rỗng không
rỗng tuếch
hollow
empty words
empty talk
rant
hollowed-out

Examples of using Empty words in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These can't just be empty words.
Nó không thể chỉ là những lời nói trống rỗng.
These are just empty words.
Đó chỉ là những lời trống rỗng.
The promise could be empty words.
Lời hứa có thể chỉ là lời rỗng tuếch.
Communication needs real words in the midst of so many empty words.
Truyền thông đang cần những lời nói chân thật giữa bao nhiêu những lời trống rỗng”.
For them, these were just empty words.
Đối với chị, chúng chỉ là những lời nói rỗng tuếch.
those just became empty words.
chúng chỉ trở thành những từ ngữ trống rỗng.
But all we serve are empty words.
Nhưng tất cả chúng ta phục vụ là những lời rỗng tuếch.
School vision and mission statements should not be dismissed as empty words.
Tầm nhìn sứ mệnh của trường không nên tồn tại như những từ ngữ trống rỗng.
Those were more than just empty words.
Chúng đã không nhiều hơn các lời rỗng tuếch.
I am tired of hearing empty words.
Tôi mệt phải nghe nói những lời trống rỗng.
That would go a lot further than empty words.
Lần này sẽ có nhiều hơn là những lời nói suông.
I'm sick of hearing empty words.
Tôi mệt phải nghe nói những lời trống rỗng.
not empty words, actions not illusions.”.
không phải những lời nói suông;
Your apologies will only be empty words.
Sự cảm tạ của chúng ta sẽ chỉ là những lời rỗng tuếch.
To me, they'd be empty words.
Đối với chị, chúng chỉ là những lời nói rỗng tuếch.
These aren't just empty words to us, they are our promise to you.
Những cam kết này không chỉ là lời nói suông, chúng là lời hứa của chúng tôi dành cho bạn.
And these are not empty words, but the result of scientific research.
Và đây không phải là những từ trống rỗng, mà là kết quả của nghiên cứu khoa học.
you can see that these are not just empty words.
nhận thấy rằng đó không chỉ là những lời nói suông.
How greatly we need people who can comfort others not with empty words, but with words of life, with deeds of life.”.
Chúng ta rất cần có những người có thể an ủi được người khác không chỉ bằng những lời nói trống rỗng, nhưng bằng những lời của sự sống, những hành động của sự sống.
Discipline, self control, self-study are not just empty words, but the fundamental of a trading mindset.
Kỷ luật, tự kiểm soát, tự nghiên cứu không chỉ là những lời rỗng, mà còn là nền tảng của tư duy kinh doanh.
Results: 101, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese