HARMFUL INTERFERENCE in Vietnamese translation

['hɑːmfəl ˌintə'fiərəns]
['hɑːmfəl ˌintə'fiərəns]
nhiễu có hại
harmful interference
sự can thiệp có hại
harmful interference

Examples of using Harmful interference in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In Regions 2 and 3, provided no harmful interference is caused to the maritime mobile service,
Ở Khu vực 2 và 3, với điều kiện không gây nhiễu có hại cho nghiệp vụ Di động hàng hải,
Stations of the mobile-satellite service shall not cause harmful interference to, or claim protection from, stations in the aeronautical radionavigation service, stations operating in accordance with the provisions of No. 732 and stations in the fixed service operating in accordance with the provisions of No. 730.
Các đài thuộc nghiệp vụ Lưu động qua vệ tinh không được gây nhiễu có hại cho, hoặc yêu cầu bảo vệ từ các đài trong nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hàng không, các đài đang khai thác phù hợp với điều khoản 732 và các đài trong nghiệp vụ Cố định đang khai thác theo đúng các điều khoản số 730.
Systems using HAPS in the band 31-31.3 GHz shall not cause harmful interference to the radio astronomy service having a primary allocation in the band 31.3-31.8 GHz, taking into account the protection criterion as given
Các hệ thống sử dụng HAPS trong băng tần 31- 31,3 GHz không được gây nhiễu có hại cho nghiệp vụ Vô tuyến thiên văn là nghiệp vụ chính trong băng tần 31,3- 31,8 GHz,
used to transmit supplementary navigational information using narrow-band techniques, on condition that no harmful interference is caused to radiobeacon stations operating in the radionavigation service.
với điều kiện không gây nhiễu có hại cho các đài dẫn đường đang hoạt động thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường.
should be restricted to navigation-related communications only and all precautions should be taken to avoid harmful interference to channel 16 by limiting the output power to 1 W.
phải tiến hành tất cả các biện pháp đề phòng để tránh nhiễu có hại đối với kênh 16, ví dụ bằng cách hạn chế công suất đầu ra đến 1 W hoặc bằng việc phân cách địa lý.
70-90 kHz(70-86 kHz in Region 1) and 110-130 kHz(112-130 kHz in Region 1), pulsed radionavigation systems may be used on condition that they do not cause harmful interference to other services to which these bands are allocated.
các hệ thống vô tuyến dẫn đường tạo sung thể được sử dụng với điều kiện không gây nhiễu có hại cho các nghiệp vụ khác được phân chia các băng tần này.
in using spectrum and satellite orbit resources efficiently, and in a coordinated manner, so as not to cause harmful interference to each other.
quỹ đạo vệ tinh hiệu quả và theo phương thức phối hợp để không gây nhiễu có hại cho nhau.
communicating only within the boundary of the country in which they are located, on the condition that harmful interference is not caused to the broadcasting service.
các đài được lắp đặt với điều kiện không gây nhiễu có hại cho nghiệp vụ thông tin quảng bá.
navigation-related communications only and all precautions should be taken to avoid harmful interference to channel 16, e.g. by limiting the output power to 1 W or by means geographical separation.
phải tiến hành tất cả các biện pháp đề phòng để tránh nhiễu có hại đối với kênh 16, ví dụ bằng cách hạn chế công suất đầu ra đến 1 W hoặc bằng việc phân cách địa lý.
In the bands 70-90 kHz(70-86 kHz in Region 1) and 110-130 kHz(112-130 kHz in Region 1), pulsed radionavigation systems may be used on condition that they do not cause harmful interference to other services to which these bands are allocated.
Trong các băng tần 70- 90 kHz( 70- 86 kHz ở Khu vực 1) và 110- 130 kHz( 112- 130 kHz ở Khu vực 1), các hệ thống vô tuyến dẫn đường bằng cách tạo xung thể được khai thác với điều kiện không gây nhiễu có hại cho các nghiệp vụ khác được phân chia các băng tần này.
shall not exceed a maximum radiated power of 1 W(e.i.r.p.) and shall not cause harmful interference to stations of the radionavigation service operating in countries listed in No. 5.67.
không được gây nhiễu có hại cho các đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hoạt động tại các nước danh sách tại chú thích 5.67.
shall not exceed a maximum radiated power of 1W(e.i.r.p.) and shall not cause harmful interference to stations of the radio navigation service operating in countries listed in No. 5.67.
không được gây nhiễu có hại cho các đài thuộc nghiệp vụ Vô tuyến dẫn đường hoạt động tại các nước danh sách tại chú thích 5.67.
land mobile services communicating only within the boundary of the country in which they are located on condition that harmful interference is not caused to the broadcasting service.
giới quốc gia mà các đài này được lắp đặt, với điều kiện không gây nhiễu có hại cho nghiệp vụ Quảng bá.
which they are located, on condition that harmful interference is not caused to the broadcasting service.
với điều kiện không gây nhiễu có hại cho nghiệp vụ Quảng bá.
The minimum coordination distance required to protect the aeronautical radio-navigation stations(No. 4.10 applies) from harmful interference from feeder-link earth stations and the maximum e.i.r.p. transmitted towards the local horizontal plane by a feeder-link earth station shall be in
Khoảng cách phối hợp tối thiểu để bảo vệ các đài vô tuyến dẫn đường hàng không( áp dụng khoản 4.10) khỏi bị nhiễu có hại từ các đường tiếp sóng của các đài mặt đất
subject to not causing harmful interference to existing and planned broadcasting stations.
không được gây nhiễu cho các đài Quảng bá đang hoặc sẽ khai thác.
other than the meteorological-satellite service, may also be used in the bands 460-470 MHz and 1690-1710 MHz for space-to-Earth transmissions subject to not causing harmful interference to stations operating in accordance with the Table.
1690- 1710MHz cho các truyền dẫn từ vũ trụ tới trái đất miễn là không gây can nhiễu có hại cho các đài đang hoạt động phù hợp với Bảng phân chia tần số.
select the appropriate set of parameters, ensuring no harmful interference to the mobile communication system.
bảo đảm không gây nhiễu có hại cho hệ thống thông tin di động.
A--Land earth stations and ship earth stations in the mobile-satellite services operat- ing in the bands 1631.5-1634.5 and 1656.5-1660 MHz shall not cause harmful interference to the stations in the fixed service operating in the countries listed in No. 730.
Các đài trái đất mặt đất và các đài trái đất trên tàu biển trong nghiệp vụ Lưu động qua vệ tinh đang khai thác ở các băng tần 1631,5- 1634,5 MHz không được can nhiễu có hại cho các đài thuộc nghiệp vụ Cố định đang khai thác tại các nước danh sách trong số 730.
may also be used in bands 460-470 MHz and 1690-1710 MHz for space-to-Earth transmissions, provided they do not cause harmful interference to stations operating in accordance with the frequency allocation table.
1690- 1710MHz cho các truyền dẫn từ vũ trụ tới trái đất miễn là không gây can nhiễu có hại cho các đài đang hoạt động phù hợp với Bảng phân chia tần số.
Results: 89, Time: 0.0294

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese