HAVING THE COURAGE in Vietnamese translation

['hæviŋ ðə 'kʌridʒ]
['hæviŋ ðə 'kʌridʒ]
có can đảm
have the courage
have the guts
possesses the courage
đã can đảm
had the courage
have courageously
has bravely
phải can đảm
must be brave
must have the courage
have to be brave
it takes courage
must be courageous
have to be courageous
need to have the courage
it requires courage
to be courageous
must courageously
có dũng khí
have the courage
got the courage
has the mettle
đã có đủ can đảm
had the courage
got the courage
đã dũng cảm
bravely
having the courage
have been brave
have courageously
are courageous
heroically
you are brave
sự can đảm
courage
bravery
fearlessness
grit
fortitude
có lòng dũng cảm
have the courage
possess the courage

Examples of using Having the courage in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I applaud Lady Gaga for having the courage and integrity to stand up on behalf of successful artists who find themselves on the receiving end of such claims.
Tôi rất hoan nghênh Lady Gaga vì đã can đảm và liêm chính thay mặt những nghệ sĩ nổi tiếng vướng cáo buộc tương tự.
To me, entrepreneurship means being able to take action and having the courage to commit and persevere through all of the challenges and failures.
Đối với tôi, tinh thần doanh nhân nghĩa là thể hành động và có can đảm để cam kết và kiên trì thông qua tất cả những thách thức và thất bại.
It's about having the courage to do something outside of your comfort zone.
Mà là có dũng khí để làm điều gì đó bên ngoài vùng an toàn của mình.
The Entrepreneur Innovative Entrepreneur- Entrepreneurship means being able to take action and having the courage to commit and persevere through all of the challenges and failures.
Tinh thần doanh nhân nghĩa là thể hành động và có can đảm để cam kết và kiên trì thông qua tất cả những thách thức và thất bại.
Justice, I want to thank you for having the courage to come and share this news with me.
Thẩm phán, tôi muốn cảm ơn anh vì đã can đảm đến đây và chia sẻ tin này với tôi.
She added that they paid tribute to Siobhan for having the courage to bring the test case.
Cô nói thêm rằng họ đã tỏ lòng tôn kính Siobhan vì đã có đủ can đảm để đưa vụ án thử nghiệm.
It's having the courage to act in accordance with your values and belief.
Nó là sự can đảm hành động đúng với giá trị và niềm tin của mình.
It's about having the courage to face your inner demons.
Đó là về việc có can đảm để đối mặt với những con quỷ bên trong của bạn.
At the embassy inauguration ceremony, Israeli Prime Minister Benjamin Netanyahu thanked Trump for"having the courage to keep your promises".
Tại lễ khánh thành đại sứ quán, Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu cảm ơn Tổng thống Trump vì“ đã có đủ can đảm để giữ lời hứa của mình.”.
It is good for us to share wide horizons open to hope, having the courage to humbly open our doors and go beyond ourselves.
Điều tốt cho chúng ta là chia sẻ các chân trời rộng mở cho hy vọng, có can đảm biết khiêm tốn mở cửa lòng chúng ta và đi quá con người chúng ta.
Having The Courage To Live Life
Có can đảm để sống cuộc sống
Everybody is having the courage to step out and talk about it
Mọi người đều có can đảm để bước ra
Innovative Entrepreneur- Entrepreneurship means being able to take action and having the courage to commit and persevere through all of the challenges and failures.
Tinh thần doanh nhân nghĩa là thể hành động và có can đảm để cam kết và kiên trì thông qua tất cả những thách thức và thất bại.
He talked about their affective aspects, being aware of the suffering of others and having the courage to do something about it.
Ông đã nói về những khía cạnh tình cảm của họ, nhận thức được sự đau khổ của người khác và có can đảm để làm điều gì đó cho nó.
Alden Tan recommends giving love a chance- but also having the courage to admit when it's just not working out.
Alden Tan khuyên bạn nên cho tình yêu một cơ hội- nhưng cũng có can đảm thừa nhận khi nó không hoạt động.
deciding what our own life is worth and then having the courage to go out and live it.
quyết định cuộc sống của chúng ta đáng giá bao nhiêu và sau đó có can đảm để đi ra ngoài và sống nó.
Success means having the courage, the determination, and the will to become the person you believe you were meant to be”George Sheehan.
Thành công là có đủ can đảm, quyết tâm và ý chí để trở thành người bạn tin bạn thể trở thành”- George Sheehan.
Success means having the courage, the determination, and the will to become the person you were meant to be."'~George Sheehan.
Thành công là có đủ can đảm, quyết tâm và ý chí để trở thành người bạn tin bạn thể trở thành”- George Sheehan.
Humility also means having the courage to apologise when they have done something wrong.
Khiêm tốn cũng nghĩa là trẻ có đủ can đảm để xin lỗi khi mình làm sai.
I'm sorry for not having the courage to tell you this in person.
Em xin lỗi vì em không đủ can đảm để nói những điều này trực tiếp với anh.
Results: 101, Time: 0.0901

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese