IT IS THE FIRST TIME in Vietnamese translation

[it iz ðə f3ːst taim]
[it iz ðə f3ːst taim]
đây là lần đầu tiên
this is the first time

Examples of using It is the first time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is thanks to Swarm because it is the first time that high-resolution GPS and ionospheric patterns can
Điều này nhờ Swarm vì đây là lần đầu tiên mà các kiểu tầng điện ly
Image caption It is the first time tourists have been allowed inside the cave since the rescue last year.
Image caption Đây là lúc lần đầu tiên các du khách được phép đi vào trong hang kể từ sau vụ giải cứu năm ngoái.
If someone sets foot to Chau Doc, although it is the first time, don't forget to enjoy Chau Doc hot pot.
Nếu đặt chân đến Châu Đốc dù là lần đầu tiên, hãy đừng quên thưởng thức lẩu mắm Châu Đốc bạn nhé.
It is the first time that scientists have been able to explain why some cancers are more common than others.
Điều này lần đầu tiên giúp các nhà khoa học giải thích được tại sao một số loại ung thư lại phổ biến hơn những loại khác.
It is the first time a far-right party will be represented in the Bundestag since 1961.
Đó là lần đầu tiên một đảng cực hữu lọt vào Bundestag kể từ năm 1961.
No, it is the first time I have come out in a month
À không, đây là lần đầu tôi đến sau một tháng
It is the first time that the event has been hosted in the UK
Đây là lần đầu sự kiện này được tổ chức tại Anh
I do not know if he was in a hurry but it is the first time this has happened and I hope it is the last.".
Tôi không biết có phải ông ta vội việc gì, nhưng đây là lần đầu tiên tôi gặp sự việc như vậy và tôi hy vọng nó cũng là lần cuối cùng”.
He is happy it is the first time two Swiss guys are in the semi-finals.
Anh ấy rất vui vì đây là lần đầu tiên hai tay vợt Thụy sĩ cùng lọt vào bán kết.
They belong to us, but it is the first time we have found them.”.
Chúng thuộc về chúng ta, nhưng đây là lần đầu chúng ta tìm thấy chúng”.
It is the first time in more than two years they have shown their faces in public.
đó là lần đầu tiên sau hai năm họ cùng nhau xuất hiện trước công chúng.
Whether it is the first time or the thousandth time,
Cho dù đó là lần đầu tiên hoặc lần thứ một ngàn,
For most, it is the first time they set up a budget to get on top of their finances.
Đối với nhiều người, đó là lần đầu tiên họ thiết lập một ngân sách để tiết kiệm và chi tiêu hợp lý.
If it is the first time that you have talked to her,
Nếu đó là lần đầu tiên 2 người gặp gỡ,
It is the first time in history the US rating has been downgraded.
Đây là lần đầu tiên điểm tín dụng của nước Mỹ bị hạ trong lịch sử.
It is the first time he has missed being at home for his daughter's birthday.
Đó là lần đầu tiên ông vắng mặt trong tiếc sinh nhật con gái mình.
It is the first time in more than two years the South Korean broadcasts have been stopped.
Đây là lần đầu trong hơn hai năm Hàn Quốc dừng các chương trình phát thanh tuyên truyền.
It is the first time a private sector company has attempted to deliver freight to the station.
Bởi đây là lần đầu tiên một công ty tư nhân đưa hàng hóa lên trạm.
It is the first time a human protein has been shown to have this effect.
Đây là lần đầu một loại protein của người được chứng minh có tác động như vậy.
Q5: If it is the first time I buy atc cnc router in other countries,
Q5: Nếu nó là lần đầu tiên tôi mua atc cnc router ở các nước khác,
Results: 887, Time: 0.0667

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese