NOT TO ATTACK in Vietnamese translation

[nɒt tə ə'tæk]
[nɒt tə ə'tæk]
không tấn công
do not attack
will not attack
are not attacking
don't strike
had not attacked
not assail
doesn't hit
did not assault
are not hitting
never attack
đừng tấn công
do not attack
không công kích
not attack

Examples of using Not to attack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
which have included a U.S. pledge not to attack or invade.
bao gồm cam kết của Mỹ không tấn công.
Vice President Mike Pence told CBS News in an interview that the United States was receiving"encouraging intelligence that Iran is sending messages" to its allied militias not to attack U.S. targets.
Phó Tổng thống Mỹ Mike Pence nói với CBS News trong một cuộc phỏng vấn rằng“ Mỹ đang nhận được thông tin đáng khích lệ Iran đang gửi tin nhắn cho các dân quân đồng minh không tấn công các mục tiêu của Mỹ”.
but chose not to attack the city until morning
đã chọn không tấn công thành phố cho đến sáng
US vice president Mike Pence told CBS News in an interview the United States was receiving“encouraging intelligence that Iran is sending messages” to its allied militias not to attack US targets.
Phó Tổng thống Mỹ Mike Pence nói với CBS News trong một cuộc phỏng vấn rằng“ Mỹ đang nhận được thông tin đáng khích lệ Iran đang gửi tin nhắn cho các dân quân đồng minh không tấn công các mục tiêu của Mỹ”.
with the administration's failure, so far, to reach an agreement with Turkey not to attack the SDF, which it says is a terrorist group.
để đạt được thỏa thuận với Thổ Nhĩ Kỳ không tấn công SDF, mà theo họ là một nhóm khủng bố.
Henry and Louis were not on the best of terms, being engaged in the Capetian-Plantagenet struggle, and while Louis was away on crusade the English king signed a truce promising not to attack French lands.
Henry và Louis đã không có được sự nhất trí trong cuộc tranh chấp giữa hai dòng họ Capetian- Plantagenet và trong khi nhà vua Louis tiến hành cuộc thập tự chinh ông đã ký một thỏa thuận ngừng bắn để bắt người Anh hứa hẹn không tấn công vào vùng đất Pháp.
I would have told you not to attack Winterfell If you had asked for my advice earlier.
anh nghe theo lời khuyên của em trước đó, Em đã nói với anh đừng tấn công Winterfell.
In fact, the immune cells that survey our body searching for pathogens know not to attack our own“self” cells because of common features in the glycan“barcode” which are shared by all cells of our body.
Trên thực tế, các tế bào miễn dịch khảo sát cơ thể chúng ta đang tìm kiếm mầm bệnh biết rằng không tấn công các tế bào Tự Tự của chúng ta vì các tính năng phổ biến trong mã vạch glycan, được chia sẻ bởi tất cả các tế bào trong cơ thể chúng ta.
President Recep Tayyip Erdogan, who promised not to attack the border town of Kobani, which in 2015 saw the Islamic
là người đã hứa không tấn công khu vực biên giới thị trấn Kobani,
Following the example of John L. Stevens, the American diplomat who had ordered government troops in Hawaii not to attack or arrest rebels, Moffett ordered the
Theo gương của John L. Stevens, nhà ngoại giao Mỹ đã ra lệnh cho quân đội chính phủ ở Hawaii không tấn công hoặc bắt giữ phiến quân,
which have included a U.S. pledge not to attack or invade.
trong đó có cam kết của Mỹ không tấn công hoặc xâm lược.
including fuel oil and alternative nuclear reactors, as well as security guarantees, which have included a U.S. pledge not to attack or invade.
bao gồm cả cam kết của phía Mỹ không tấn công hay xâm lược quốc gia Đông Bắc Á này.
Gen. Stanley McChrystal, who was the head of the Joint Special Operations Command in the Bush administration, in a 2009 article for Foreign Policy recounted his decision not to attack Soleimani's convoy in Iraq on a night in 2007.
Tướng Stanley McChrystal, người từng là chỉ huy của Lực lượng Đặc nhiệm Chung dưới thời ông Bush, trả lời trong một bài viết trên trang Foreign Policy hồi năm 2009 về lí do tại sao ông quyết định không tấn công đoàn xe của ông Soleimani trong một buổi đêm ở Iraq năm 2007.
could only see[the attack] as an effort to backpedal on what was, for them, the key question remaining: American assurances not to attack Cuba," particularly since the terrorist attack was launched from the US.
các cam kết của phía Mỹ sẽ không tấn công Cuba,” nhất là khi cuộc tấn công đã được phát động từ Hoa Kỳ.
President Recep Tayyip Erdogan, who promised not to attack the border town of Kobani, which in 2015
người cam kết sẽ không tấn công thị trấn biên giới Kobani,
President Recep Tayyip Erdogan, who promised not to attack the border town of Kobani, which in 2015
người cam kết sẽ không tấn công thị trấn biên giới Kobani,
The Japanese government had agreed not to attack parts of the city that did not contain Chinese military forces, and the members of the International Committee managed to persuade
Chính phủ Nhật Bản đã chấp nhận không tấn công vào những vùng không có quân đội Trung Quốc chiếm giữ của thành phố,
The Japanese government had previously agreed not to attack parts of the city that did not contain Chinese military forces, and the members of the Committee managed to persuade
Chính phủ Nhật Bản đã chấp nhận không tấn công vào những vùng không có quân đội Trung Quốc chiếm giữ của thành phố,
The Japanese government had agreed not to attack parts of the city that did not contain Chinese military, and the members of the International Committee for the Nanjing Safety Zone managed
Chính phủ Nhật Bản đã chấp nhận không tấn công vào những vùng không có quân đội Trung Quốc chiếm giữ của thành phố,
The Japanese government had previously agreed not to attack parts of the city that did not contain Chinese military forces, and the members of the International Committee for the Nanking Safety
Chính phủ Nhật Bản đã chấp nhận không tấn công vào những vùng không có quân đội Trung Quốc chiếm giữ của thành phố,
Results: 92, Time: 0.0498

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese