ONE DAY WHEN in Vietnamese translation

[wʌn dei wen]
[wʌn dei wen]
một ngày khi
one day when
one day after
một hôm khi
one day when
one day when
1 ngày khi
một ngày lúc

Examples of using One day when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One day when they are being walked by a caretaker while Katie is away, Duke tricks Max
Một ngày, khi họ được giao cho một người chăm sóc trong khi Katie đi vắng,
One day when we were alone in the office Bob came over to where I was sitting.
Một ngày, khi chỉ có hai chúng tôi trong văn phòng, Bob tiến đến chỗ tôi đang ngồi.
One day when I was praying,
Một hôm, khi tôi đang cầu nguyện,
One day when she goes to a preschool to pick up Hinata,
Một ngày, khi đưa Hinata tới trường,
One day when he happened to be in his teacher's room,
Một hôm, khi đang ở trong phòng của bậc thầy mình,
One day when Job's sons
Một hôm, khi các con trai
One day when Job's sons
Một hôm, khi các con trai
One day when she was doing laundry by the river, suddenly from upstream
Một hôm, khi bà đang giặt đồ bên bờ sông,
Accordingly, one day when he was leaving the palace,
Thế rồi một hôm, khi rời hoàng cung,
One day when I was fishing with my family in Wangjiang Park, a guy came up to me and tried to sell me an insurance policy.
Một hôm, khi tôi đang câu cá với gia đình ở công viên Vọng Giang, một người bán bảo hiểm tiến lại gần và cố mời tôi mua bảo hiểm.
One day when I was still very ill indeed,
Một hôm, khi tôi vẫn thực sự còn rất yếu,
One day when Laura and Carrie came from school,
Một hôm, khi Laura và Carrie từ trường về,
It all ended very badly one day when Ruckus was tied up outside while Rick was mowing the lawn.
Mọi chuyện kết thúc rất tồi tệ vào một ngày khi Ruckus bị trói bên ngoài trong khi Rick đang cắt cỏ.
Veron called me one day when I had refused to train with Sporting and said'Do not be stubborn.
Veron đã điện cho tôi vào một hôm khi tôi đã từ chối tập cùng Sporting và anh ấy đã nói với tôi‘ Đừng ngoan cố.
The name just came to me one day when I was at work.
Câu trả lời chợt đến với tôi vào một ngày nọ, khi tôi đang trên đường tới chỗ làm.
One day when my mom saw that the pigeons had laid eggs again,
Vào một ngày khi thấy chim bồ câu lại đẻ trứng,
And may I say here, that one day when the battle was over, he met the King of that city.
Tôi xin nói ra ở đây, vào một này nọ khi cuộc chiến kết thúc, ông đã gặp vị Vua của thành đó.
Then one day when I felt I could bear my grief no longer, a letter came from the transplant coordinator.
Rồi một ngày nọ, khi tôi cảm thấy mình không thể nào chịu đựng đau khổ thêm được nữa thì tôi nhận được một lá thư của nhân viên điều phối cấy ghép.
I was trying to send a text message one day when the phone suddenly rebooted.
Tôi đang cố gắng gửi tin nhắn một ngày thì điện thoại đột nhiên khởi động lại.
Then one day when he was sleeping, he was born again in a different universe as Jess.
mộtt ngày khi đang ngủ cậu lại được sinh ra tại thế giới khác tên Jess.
Results: 160, Time: 0.0561

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese