PREPACKAGED in Vietnamese translation

đóng gói sẵn
prepackaged
pre-packaged
pre-packed
prepacked

Examples of using Prepackaged in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
B.E. 2557 Re: Labeling of Prepackaged Foods dated 8 May B.E. 2557(2014), shall be repealed
Dán nhãn thực phẩm đóng gói sẵn ngày 8 tháng 5 B. E. 2557( 2014), sẽ bị bãi bỏ
vegan that does not frequently use table salt or eat prepackaged foods since the only other major iodine source beyond salt
sử dụng muối ăn hoặc ăn thực phẩm đóng gói sẵn vì nguồn iốt chính khác ngoài muối và đồ ăn vặt
This very high percentage of genetic engineering in the production of corn, soybeans and sugar beets greatly increases exposure to GE foods among U.S. consumers since processed components from these foods are found in so many processed and prepackaged products.
Tỷ lệ cải biến gen khá cao này trong việc sản xuất bắp( ngô), đậu nành và củ cải đường làm cho người tiêu thụ ở Hoa Kỳ tiếp xúc nhiều hơn với các thực phẩm cải biến gen vì các thành phần được chế biến từ các loại thực phẩm này được tìm thấy trong rất nhiều các sản phẩm được chế biến và đóng gói sẵn.
Prepackaged Magnesium Anode.
Magiê Anode đóng gói sẵn.
We found in prepackaged food from the store.
Chúng tôi tìm thấy trong thực phẩm đóng gói sẵn từ cửa hàng.
The Campuscoin issuance template could have specific prepackaged modules.
Mẫu phát hành Campuscoin có thể có các mô- đun“ đóng gói sẵn” cụ thể.
In prepackaged cheese(it reduces sweating and binding).
Phô mai đóng gói sẵn( để giảm bớt mồ hôi và đóng dính).
Most supermarkets sell dried goji berries prepackaged and in the bulk section.
Hầu hết các siêu thị bán quả goji khô đóng gói sẵn và trong phần lớn.
Of Prepackaged Foods in US Banned in Other Countries.
Gt;>> 80% thực phẩm chế biến ở Mỹ bị cấm tại nhiều quốc gia khác.
No person may sell a prepackaged food unless a label has been affixed thereto.
Không ai có thể bán một loại thực phẩm đóng gói sẵn, trừ khi một nhãn đã được gắn liền.
These prepackaged funds come in 2 main types, Top Trader CopyFunds
Các quỹ đóng gói sẵn này có 2 loại chính là Top Trader CopyFunds
Production of prepackaged products reached 96% of the plan, by 107% from 2013.
Sản lượng sản phẩm đóng gói sẵn đạt 96% so kế hoạch, bằng 107% so năm 2013.
Codex General Standard for the Labelling of Prepackaged Foods(CODEX STAN 1-1985) applies.
Tiêu chuẩn chung của Codex về ghi nhãn thực phẩm đóng gói sẵn( CODEX STAN 1- 1985).
If you're hungry often, try reaching for fruits and vegetables instead of prepackaged snacks.
Nếu bạn thường xuyên đói, hãy thử với lấy trái cây và rau thay vì đồ ăn nhẹ đóng gói sẵn.
Most of us can agree that prepackaged foods are less healthy than fresh foods.
Nhiều người tin rằng, các thực phẩm đóng hộp sẽ ít dinh dưỡng hơn thực phẩm tươi.
Myanmar follows Codex guidelines and the ASEAN Common Principles and Requirements for the Labeling of Prepackaged Foods.
Myanmar áp dụng các nguyên tắc Codex và các nguyên tắc chung cư ASEAN và các yêu cầu đối với việc dán nhãn thực phẩm đóng gói sản.
Myrrh is typically prepackaged, so be sure to follow the dosage instructions on the label.
Myrrh thường được đóng gói sẵn, vì vậy hãy chắc chắn làm theo các hướng dẫn về liều lượng trên nhãn.
Consumers can buy Tilt in a 5-liter canister or prepackaged in granules(1 ml).
Người tiêu dùng có thể mua Tilt trong hộp 5 lít hoặc đóng gói sẵn ở dạng hạt( 1 ml).
Some prepackaged foods also include trace amounts of ZnO even if it is not intended as a nutrient.
Một số thực phẩm đóng gói sẵn cũng bao gồm một lượng nhỏ ZnO ngay cả khi nó không phải là dự định như là một chất dinh dưỡng.
With the GE Appliances Kitchen app, you can scan the barcode on your prepackaged food of choice.
Với ứng dụng GE Thiết bị nhà bếp, bạn có thể quét mã vạch trên thực phẩm đóng gói sẵn mà bạn lựa chọn.
Results: 166, Time: 0.0231

Top dictionary queries

English - Vietnamese