SYMBOLIC VALUE in Vietnamese translation

[sim'bɒlik 'væljuː]
[sim'bɒlik 'væljuː]
giá trị tượng trưng
symbolic value
symbolical value
giá trị biểu trưng
symbolic value
biệu tượng giá trị

Examples of using Symbolic value in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Even if the economic costs were high, the symbolic value of the WTO accession and an improved standing in the international community
Thậm chí nếu chi phí kinh tế là cao, thì giá trị biểu tượng của sự đạt được WTO
Olympics was neither a short-term nor medium-term goal, and that for now the Vatican was looking to participate in competitions that had cultural or symbolic value.
ngay bây giờ đội điền kinh Tòa Thánh muốn tham gia các cuộc tranh tài có biệu tượng giá trị văn hóa.
ensured that the city of Constantinople was fortified and well guarded, but Italy and the city of Rome- which only had symbolic value for many in the East- were left vulnerable.
Rome- nơi chỉ có giá trị biểu trưng đối với nhiều người ở phía Đông- lại trở thành khu vực dễ bị tổn thương.
This day has a symbolic value for following Malachie 3/19
Ngày này đã có một giá trị tượng trưng vì theo Malachie 3/ 19
Cramer added that if we«exclude the symbolic value of gold,» the precious metal remains an excellent guide, which can also be used for jewelry making.
chúng ta“ bỏ qua giá trị biểu tượng của vàng,” thì kim loại quý vẫn là một“ chỉ huy” tuyệt vời, cũng có thể dùng làm trang sức.
But he said that was neither a short-term nor medium-term goal, and that for now, the Vatican was looking to participate in competitions that had cultural or symbolic value.
Đức Ông nói thêm: Đó là mục tiêu ngắn hạn hay trung hạn, nhưng ngay bây giờ đội điền kinh Tòa Thánh muốn tham gia các cuộc tranh tài có biệu tượng giá trị văn hóa.
Emperors like Constantine ensured that the city of Constantinople was fortified and well guarded, but Italy and the city of Rome-which only had symbolic value for many in the East-were left vulnerable.
Các hoàng đế như Constantine luôn đảm bảo rằng thành phố Constantinople được đặt dưới sự bảo vệ kỹ càng và kiên cố, còn Italia và Rome- nơi chỉ có giá trị biểu trưng đối với nhiều người ở phía Đông- lại trở thành khu vực dễ bị tổn thương.
In light of these considerations we can understand the symbolic value intended by Pope Francis' visit to the CARA in Castelnuovo di Porto and his bending down to wash the feet ofrefugees.
Trong ánh sáng của những nhận định đó chúng ta có thể hiểu được giá trị biểu tượng của chuyến viếng thăm của Đức Thánh Cha Phanxicô đến trung tâm CARA tại Castelnuovo di Porto và hành vi cúi xuống rửa chân cho những người tị nạn của ngài.
market and symbolic value, the history of stone cutting,
thị trường và giá trị tượng trưng, lịch sử cắt đá
but they carry symbolic value for those moments in history and alive through years.
mà mang giá trị biểu tượng cho những khoảnh khắc đi vào lịch sử và sống mãi cùng năm tháng.
market and symbolic value, the history of stone cutting,
thị trường và giá trị tượng trưng, lịch sử cắt đá
market and symbolic value, the history of stone cutting,
thị trường và giá trị biểu tượng, lịch sử cắt đá
symbolism of conventional representational art, acquired a symbolic value in the quality of the response evoked in the viewer.
chứa đựng một giá trị biểu tượng trong chất lượng thể hiện ở cảm hứng của khán giả.
permeable to the community around it, but charged with positive symbolic value.
bị tính phí với giá trị biểu tượng tích cực.
the Indian flag and reflects the high symbolic value of the spinning wheel.
phản ánh giá trị biểu tượng cao của bánh xe quay.
The simplest way of achieving this is by buying small trinkets with symbolic value, tools she uses daily or decorative items and having them engraved
Cách đơn giản nhất để đạt được điều này là mua những trang sức nhỏ với giá tượng trưng, các dụng cụ
Thus, the gift of the Japanese people are very elaborately decorated and have very high symbolic value, gifts are wrapped in paper tied up with rope Japan two colors were purified called Mizuhiki,
Chính vì thế mà món quà của người Nhật được trang trí rất công phu và có những giá trị biểu trưng rất cao, quà tặng được gói bằng giấy Nhật cột thắt bằng sợi dây
the SCS also has an enormous strategic value for several countries and an increasing symbolic value for some of the disputants.
lớn đối với nhiều quốc gia và ngày càng có giá trị mang tính biểu tượng đối với một số bên tranh chấp.
Chinese troops occupied territories which have no military value but important symbolic value.
có giá trị quân sự nhưng có giá trị biểu tượng quan trọng.
buy Hyundai Engineering& Construction, which had been expected to fetch around 3 trillion won but had symbolic value as the original company of the Hyundai empire, founded in 1947 by Chung Ju-yung.
giá thực chỉ khoảng 3.000 tỉ won nhưng lại sở hữu giá trị biểu tượng vì là công ty khai nguyên của" đế quốc" Hyundai hùng mạnh, do Chung Ju- yung thành lập năm 1947.
Results: 63, Time: 0.0323

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese