TO CONTINUE WORKING in Vietnamese translation

[tə kən'tinjuː 'w3ːkiŋ]
[tə kən'tinjuː 'w3ːkiŋ]
để tiếp tục làm việc
to continue working
to keep working
for further work
to keep doing
to resume working
tiếp tục hoạt động
continue to operate
continue to work
continue to function
continue to act
continue to run
continued operation
keep working
resume operations
continues to perform
continues to be active
để tiếp tục công việc
to continue the work
to keep the job
làm tiếp
keep doing
to continue working
followed
to do it again
continue to do
do next
để tiếp tục hoạt động
to continue operating
to continue operations
to continue functioning
to keep working
to keep functioning
to resume operations
to keep it afloat
ongoing operations
to continue working
tiếp tục công tác
to continue working
tiếp tục đi làm
continue to go to work

Examples of using To continue working in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
whether patched or unpatched, to continue working well together.
chưa được vá, để tiếp tục hoạt động tốt cùng nhau.”.
so you have five more minutes to continue working.”.
các con còn 5 phút nữa để tiếp tục công việc.”.
whether patched or unpatched, to continue working well together.
chưa được vá, để tiếp tục hoạt động tốt với nhau.
The chief arbiter will consider whether to allow an arbiter for a foul to continue working in the tournament or to suspend the task.
Trọng tài trưởng sẽ cân nhắc việc có cho trọng tài phạm lỗi tiếp tục công tác tại giải đấu hay đình chỉ nhiệm vụ.
This allows students in the program to continue working while they complete the coursework.
Chương trình này cho phép sinh viên tiếp tục đi làm trong khi hoàn thành các khóa học.
If you both choose to continue working, child care can also be very costly.
Nếu cả hai tiếp tục đi làm thì việc gửi trẻ cũng khá tốn kém.
Reaffirm our commitment to continue working for a world of peace, stability, solidarity, cooperation and prosperity.
Tuyên bố cũng tái khẳng định cam kết trong việc tiếp tục hoạt động vì một thế giới hòa bình, ổn định, đoàn kết, hợp tác và thịnh vượng.
we need to continue working to hold that high level of quality in each match".
chúng tôi cần tiếp tục làm việc để cậu ấy giữ phong độ cao trong mọi trận đấu.”.
We're both planning to continue working and will use this to pay off bills and then invest the remainder for our retirement.
Cả hai chúng tôi dự định sẽ tiếp tục làm việcsẽ sử dụng tiền thắng để thanh toán hóa đơn và sau đó đầu tư phần còn lại để nghỉ hưu.
Recently moving back to Halifax, Glen hopes to continue working with likeminded artists who share his passion for storytelling.
Bây giờ đang sinh sống ở Toronto, Glen hy vọng sẽ tiếp tục làm việc với các nghệ sỹ có cùng chí hướng chia sẻ niềm đam mê của mình cho việc kể chuyện.
The pair are set to continue working on products under the Steve Jobs brand, with including bags, t-shirts, jeans,
Cặp đôi này sẽ tiếp tục làm việc trên các sản phẩm dưới thương hiệu Steve Jobs bao gồm sản xuất cả túi,
A statement from the company reportedly proclaimed:"We plan to continue working with Google to introduce future software updates to the T-Mobile G1.
T- Mobile tuyên bố:“ Chúng tôi sẽ tiếp tục làm việc với Google để đưa ra các bản cập nhật phần mềm tương lai cho điện thoại T- Mobile G1”.
Officials whose age and health make them unfit to continue working should retire according to state regulations.
Các cán bộ do tuổi tác và tình hình sức khỏe không phù hợp để tiếp tục công tác sẽ nghỉ hưu dựa theo quy định của nhà nước“.
The president told the audience he plans to continue working with young people after he leaves office in January.
Tổng thống nói với cử tọa rằng ông có kế hoạch vẫn tiếp tục làm việc với những người trẻ tuổi sau khi ông rời nhiệm sở vào tháng 1/ 2017.
I wanted to continue working as a broadcaster so I handled it in a rash way by lying.
Tôi muốn tiếp tục công việc phát sóng của mình nên đã đáp lại bằng những lời nói dối vội vàng.
After graduating, she hopes to continue working with immigrants in the U.S. and to remain involved with community organizing
Sau khi tốt nghiệp, cô hy vọng sẽ tiếp tục làm việc với người nhập cư ở Hoa Kỳ
Students are expected to continue working on the objectives set by faculty throughout the week.
Học sinh được dự kiến sẽ tiếp tục làm việc trên các mục tiêu do giảng viên trong suốt cả tuần.
will be over soon, and Sheryl Fletcher has promised to continue working with me even after I have changed facilities.
Sheryl Fletcher hứa sẽ tiếp tục làm việc với tôi ngay cả sau khi tôi thay đổi cơ sở điều trị.
They all showed their determination to continue working with Highlight after completing their duties.
Cả hai đều cho thấy quyết tâm sẽ tiếp tục hoạt động cùng Highlight sau khi hoàn thành xong nghĩa vụ.
We plan to continue working with Google to introduce future software updates to the T-Mobile G1.
Chúng tôi sẽ tiếp tục làm việc với Google để đưa ra các bản cập nhật phần mềm tương lai cho điện thoại T- Mobile G1”.
Results: 345, Time: 0.0637

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese