TO RESOLVE THIS PROBLEM in Vietnamese translation

[tə ri'zɒlv ðis 'prɒbləm]
[tə ri'zɒlv ðis 'prɒbləm]
để giải quyết vấn đề này
to solve this problem
to resolve this issue
to address this issue
to address this problem
to resolve this problem
to solve this issue
to tackle this problem
to deal with this problem
to fix this problem
to deal with this issue

Examples of using To resolve this problem in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To resolve this problem requires the implementation of new strategies and tools.
Để giải quyết được vấn đề này đòi hỏi phải triển khai các công cụ và chiến lược mới.
In this article, I will introduce techniques that help to resolve this problem easily.
Trong bài này, tôi sẽ giới thiệu các kỹ thuật giúp giải quyết vấn đề này một cách dễ dàng.
We know where the evil comes from and we hope to resolve this problem in the next few months.”.
Chúng tôi biết quỷ dữ đến từ đâu, chúng tôi hy vọng sẽ giải quyết vấn đề này trong vài tháng tới".
In this article, we are showing you some best solutions to resolve this problem.
Trong bài viết này, chúng tôi đã cho bạn thấy những cách tốt nhất để giải quyết vấn đề này.
We know that Syria's armed forces are preparing to resolve this problem,” Peskov added.
Chúng tôi biết rằng lực lượng vũ trang Syria đang chuẩn bị giải quyết vấn đề này", Peskov nhấn mạnh.
as what you said and what we have agreed upon, we talk to resolve this problem peacefully.
chúng ta thảo luận để giải quyết vấn đề một cách hòa bình.
As what you said, and what we agreed upon, we talk to resolve this problem peacefully.
Như những gì các ngài đã nói và những gì chúng tôi đã đồng ý, chúng ta đàm phán để giải quyết vấn đề một cách hòa bình.
Only the strongest sanctions will enable us to resolve this problem through diplomacy.
Chỉ có các lệnh trừng phạt cứng rắn nhất mới cho phép chúng ta giải quyết vấn đề thông qua ngoại giao.
As a human being sitting here, wanting to resolve this problem of fear what is it that you are frightened of?
Vì vậy nó là gì mà bạn, như một con người đang ngồi ở đây, muốn giải quyết vấn đề sợ hãi này, bạn sợ hãi cái gì?
She insisted that"only the strongest sanctions will enable us to resolve this problem through diplomacy.".
Bà Haley khẳng định:" Chỉ có những biện pháp trừng phạt mạnh nhất mới có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề này thông qua con đường ngoại giao".
To resolve this problem try to check if this is an app related issue by clearing the cache and data of your messaging app.
Để giải quyết vấn đề này, hãy thử kiểm tra xem đây có phải là sự cố liên quan đến ứng dụng hay không bằng cách xóa bộ nhớ cache và dữ liệu của ứng dụng nhắn tin của bạn.
To resolve this problem, Women's Union corporate with other stakeholders to organize communications events to raise awareness of school dropping out and early marriage.
Để giải quyết vấn đề này, Hội Liên hiệp Phụ nữ đã phối hợp với các bên liên quan thực hiện các chương trình truyền thông nâng cao nhận thức về vấn đề bỏ học sớm và tảo hôn.
To resolve this problem, the co-op[could allow] members to borrow extra coupons from the management in times of need- repaying with the coupons received from subsequent baby-sitting.
Để giải quyết vấn đề nầy, tổ hợp cho phép thành viên được mượn vé vượt mức từ ban quản lý khi cần- và trả lại bằng vé nhận được từ việc giữ trẻ sau này(*).
In order to resolve this problem, a company may decide to prohibit private email usage altogether or stipulate that only external email services may be used for this purpose.
Để giải quyết vấn đề này, một công ty có thể ra chính sách cấm hoàn toàn việc sử dụng email riêng hoặc quy định rằng chỉ các dịch vụ email bên ngoài mới có thể được sử dụng cho mục đích ghi nhật ký này..
Let's hope that the manufacturers will help Google to resolve this problem with the help of Android Go, but it's far from being achieved.
Nhiều người hy vọng rằng các nhà sản xuất sẽ giúp Google giải quyết vấn đề này với sự giúp đỡ của Android Go, tuy nhiên việc đạt được thành công hay không lại là vấn đề khó nói trước.
But it is absolutely necessary to resolve this problem through dialogue and not drive North Korea into a corner,
Tuy nhiên điều cần thiết là phải giải quyết vấn đề này thông qua đối thoại,
Brazil is an extremely violent country and the state has failed to resolve this problem,” Laudivio Carvalho of the Brazilian Democratic Movement Party, who wrote the legislation, told Time.
Brazil là một đất nước cực kỳ bạo lực và nhà nước đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề này", nhà làm luật Laudivio Carvalho của Brazil mạnh mẽ phong trào dân chủ của Đảng, nói trong một cuộc phỏng vấn qua điện thoại.
To resolve this problem, the co-op[could allow] members to borrow extra coupons from the management in times of need-repaying with the coupons received from subsequent baby-sitting.
Để giải quyết vấn đề nầy, tổ hợp cho phép thành viên được mượn vé vượt mức từ ban quản lý khi cần- và trả lại bằng vé nhận được từ việc giữ trẻ sau này(*).
Apple released a statement which said that after investigation, the company found that“the percentage of temporary employees exceed our standards” and that it“is working closely with Foxconn to resolve this problem.”.
Apple cho biết sau khi tiến hành điều tra, họ phát hiện“ tỉ lệ nhân viên tạm thời vượt quy chuẩn” và“ đang hợp tác chặt chẽ với Foxconn để giải quyết vấn đề”.
the only way to resolve this problem is to improve the level of sound for them without annoying other viewers in the household with normal hearing who don't want to be subjected to a loud volume.".
cách duy nhất để giải quyết vấn đề này là nâng cao mức độ của âm thanh cho họ mà không làm những người cùng xem khác nghe bình thường trong gia đình khó chịu, những người không muốn bị nghe quá lớn”.
Results: 93, Time: 0.04

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese