VIRTUE in Vietnamese translation

['v3ːtʃuː]
['v3ːtʃuː]
đức hạnh
virtue
virtuous
duc hanh
đạo đức
moral
ethical
ethics
morality
virtuous
virtue
pious
ethos
nhân đức
virtue
virtuous
phẩm chất
quality
virtue
merit
nhờ
thanks to
because
through
ask
due to
owing to
tính tốt
virtue
a good temperament
fine counts
tính chất
nature
property
essence
phẩm tính

Examples of using Virtue in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They can even turn evil into a virtue.
Cái ác có thể chuyển thành cái thiện.
He does not say,“Patience is a virtue.”.
Chớ nói:" Tâm bình thường là đạo".
You are already clean by virtue of my teachings.
Các con đã được sạch lời dạy của ta.
Help the people practice god's virtue.
Cứu nhân dân thế thiên hành đạo.
Staying at the same job for long isn't considered a virtue anymore.
Chẳng ai coi làm mãi một công việc là đức tính tốt nữa đâu.
Have faith in our virtue.
Hãy tin tưởng vào đức hạnh của chúng tôi.
This is called Profound Virtue.".
Đó gọi là chân thật hạnh.”.
Even Aristotle, in Gadamer's understanding, sees that“practicing this virtue means that one distinguishes what should be done from what should not;
Thậm chí Aristotle còn nói rằng:“ Thực hành phẩm hạnh này có nghĩa rằng người ta phải phân biệt điều gì nên làm khỏi điều gì không nên làm;
Peace is an“active virtue”, once that calls for the engagement and cooperation of each individual
Hòa bình là một“ phẩm chất tích cực,” vì nó kêu gọi sự cam kết
Very often, what God first helps us towards is not the virtue itself, but just this power of always trying again.
Thường thì những gì Chúa giúp ta lúc đầu bản thân nó không phải là phẩm hạnh, nhưng đó chính là sức mạnh để ta cố gắng lại lần nữa.
He can tempt us into thinking that we are the sole cause of our virtue, or that we are better than others.
Chúng có thể cám dỗ để chúng ta nghĩ rằng chúng ta tốt là nhờ chỉ vào ý chí của mình, hoặc chúng ta tốt hơn người khác.
Courage is the virtue that allows people to express fully their unique human freedom.
Can đảm là phẩm chất cho phép con người thể hiện đầy đủ sự tự do của riêng anh ta.
Very often what God first helps us toward is not the virtue itself but just this power of always trying again….
Thường thì những gì Chúa giúp ta lúc đầu bản thân nó không phải là phẩm hạnh, nhưng đó chính là sức mạnh để ta cố gắng lại lần nữa.
It has this role in virtue of its being described as"scientific", that is to say, true of necessity.
Nó đóng vai trò này nhờ vào việc nó được mô tả như“ khoa học”, tức là thực sự cần thiết.
Is not invalid by virtue of being predated by the name based on a domestic form.".
Không phải là không hợp lệ bởi phẩm chất được đặt trước bởi tên dựa trên một kiểu hình vật nuôi.".
Extremism in the defense of Liberty is no vice; Moderation in the pursuit of Justice is no Virtue".
Cực đoan để bảo vệ tự do không phải là tật xấu; ôn hòa trong việc mưu cầu công lý chẳng phải là tính tốt.".
(Its virtue can be in the opposition to building and destroying, on an enormous scale.).
( Tính chất của nó có thể nằm trong sự tương phản giữa xây dựng và phá huỷ, trên một phương diện rộng.).
In virtue of this, together with Jesus the Father will give us everything we need.
Nhờ vào ân sủng tối cao này, với Chúa Giê- su, Thiên Chúa sẽ ban cho chúng ta tất cả những gì chúng ta cần tới.
Aristotle believes the purpose of politics is to promote and cultivate the virtue of its citizens.
Aristotle tin rằng mục đích chính trị là để thúc đẩy và vun trồng phẩm chất công dân.
By virtue of their job, they are intimately familiar with the ways of large organizations
Do tính chất công việc, họ quen thuộc với cách làm việc
Results: 1880, Time: 0.0588

Top dictionary queries

English - Vietnamese