WHEN THEY TRY in Vietnamese translation

[wen ðei trai]
[wen ðei trai]
khi họ cố gắng
when they try
as they attempt
when they attempt
as they strive
as they struggle
as they were trying
khi họ thử
when they try
khi họ muốn
when they want
when they wish
when they try
as they look
whenever they want
when they needed
when they would like
as they seek
as they aim
khi chúng tìm cách
khi họ có gắng
khi định
when setting
when determining

Examples of using When they try in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Schanberg and Pran are arrested when they try to photograph the execution of two KR operatives by Cambodian army officers.
Pran và Sydney bị bắt giữ khi định chụp ảnh cuộc hành quyết 2 binh sĩ Khmer Đỏ của quân đội Campuchia.
Hidden Eye is a simple app with no frills that will photograph the person when they try to unlock your phone.
Ẩn mắt là một ứng dụng đơn giản với không kiểu cách sẽ chụp ảnh người khi họ cố gắng để mở khóa điện thoại của bạn.
Schanberg and Pran are arrested when they try to photograph the execution of two Khmer Rouge operatives.
Pran và Sydney bị bắt giữ khi định chụp ảnh cuộc hành quyết 2 binh sĩ Khmer Đỏ của quân đội Campuchia.
He also helps michael and dave escape the humane labs and research facility when they try to steal some neurotoxic chemicals owned by the iaa.
Ông cũng giúp Michael và Dave Norton đào tẩu khỏi Humane Labs and Research khi họ đang cố trộm chất hóa học đặc biệt từ IAA.
You can easily understand what a person feels even when they try to hide their true feelings.
Bạn có thể hiểu được người khác đang cảm thấy thế nào ngay cả khi họ đang cố che giấu cảm xúc thật của mình.
These barriers trap bedbugs when they try to crawl into the bed to bite the sleepers.
Những lá chắn này sẽ ngăn cản lũ rệp giường khi chúng cố gắng bò lên giường cắn những người đang ngủ.
WordPress users often come across Iframe when they try to embed something from an external source into their WordPress sites.
Người sử dụng WordPress thường dùng iframe khi muốn nhúng một cái gì đó từ một nguồn bên ngoài vào trang web WordPress của họ.
People constantly beat their chairs when they try to walk, and it can take a long time to drink.
Mọi người liên tục va vào ghế của bạn khi cố gắng đi bộ, và có thể mất nhiều thời gian để có được một thức uống.
When they try to distance themselves from My Church, and try to create new laws
Khi họ tìm cách tách mình ra khỏi Giáo Hội của Ta
Your older cat may have a period of time when they try to establish a hierarchy with the new kitten.
Con mèo lớn của bạn có thể có một khoảng thời gian khi chúng cố gắng thiết lập một hệ thống phân cấp với con mèo mới.
But when they try to limit information about these errors, they engage in a form of mind control.
Nhưng khi cố gắng hạn chế sự thông tin về những lỗi lầm đó, họ đã cố kiểm soát trên lãnh vực tinh thần.
Nancy and Jonathan are both caught by undercover lab agents when they try to contact Barb's mother.
Nancy và Jonathan bị đặc vụ bắt giữ khi cố gặp mẹ Barb và được đưa vào phòng thí nghiệm.
Sometimes people get overwhelmed when they try to make grand plans or ask huge questions.
Đôi khi người ta bị choáng ngợp khi cố gắng thực hiện một dự định lớn hay đưa ra câu hỏi hóc búa.
WordPress users often come across Iframe when they try to embed something from an external source into their WordPress sites.
Những người sử dụng WordPress thường đi qua các iframe khi họ đang cố gắng để nhúng một cái gì đó từ một nguồn bên ngoài vào trang web WordPress của họ..
When they try to withdraw from the scheme, they find it
Khi họ cố rút khỏi chương trình,
Scientists ask this question every day when they try to find out the relationship between different living things.
Các nhà khoa học hỏi câu hỏi này mỗi ngày khi cố gắng tìm ra những sinh vật sống khác nhau có liên quan với nhau như thế nào.
Companies make a mistake when they try to take a well-known brand name in one category and use the same brand name in another category.
Các công ty phạm sai lầm khi họ gắng lấy một tên nhãn hiệu nổi tiếng trong một loại hình rồi dùng tên nhãn hiệu đó trong một loại hình khác.
This gesture is more used by men when they try to put their thumbs inside their pockets or belt.
Cử chỉ này được nhiều người đàn ông sử dụng khi họ cố đưa ngón tay cái vào túi hoặc thắt lưng của họ..
(6) People can also cause a blockage when they try to clean out their ears,
Mọi người cũng có thể gây tắc nghẽn khi cố gắng lau sạch tai,
Dream-horoscope believes that ants are dreaming, when they try to press the dreamer from the outside.
Tử vi giấc mơ cho rằng kiến mơ khi chúng cố gắng gây áp lực cho người mơ từ bên ngoài.
Results: 224, Time: 0.0538

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese