WHEN WE GO in Vietnamese translation

[wen wiː gəʊ]
[wen wiː gəʊ]
khi chúng ta đi
when we go
as we go
when we get
when we travel
when we come
as we head
when we leave
when we walk
when we descend
when we rode
khi chúng tôi đến
when we arrive
when we come
when we get
when we reached
when we went to
once we arrived
on arrival
once we get
when we visited
khi ra
when making
when out
when you go
when it comes
upon leaving
upon release
when leaving
when it launched
when i got
when you're
khi chúng ta lên
when we go
when we get
khi chúng tôi bước
when we walked
when we stepped
when we went
when we came
khi vào
when in
once in
on as
when entering
upon entering
while in
while on
upon entry
as in
upon the entrance
khi chúng ta quay
when we turn

Examples of using When we go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We buy medicine when we go to hospital.
Tranh thủ mua ma túy trong lúc đi bệnh viện.
We can easily see this when we go to Japan.
Bạn có thể thấy rất rõ điều này khi đến Nhật.
Why do you always bring me here when we go for a walk?
Sao cậu luôn dẫn tớ tới đây mỗi khi mình đi dạo vậy?
When we go into too much detail,
Khi chúng ta đi quá sâu vào chi tiết,
Other folklore suggests that, a Greek would say,“When we go to battle and win,
Văn hóa dân gian khác cho thấy, một người Hy Lạp sẽ nói," Khi chúng tôi đến chiến đấu
Story is told that Greeks would say,"When we go to battle and win, we say it is Nike.".
Cùng với những truyền thuyết của mình, người Hy Lạp đã tự hào nói rằng“ Khi chúng tôi đến chiến trường và giành chiến thắng, chúng tôi nói đó là Nike.”.
This is a program that's going to tell us whether to take an umbrella when we go outside or not.
Sau đó sẽ có phản hồi cho biết chúng ta có cần mang theo ô khi ra ngoài hay không.
When we go online we enter an environment that promotes cursory reading, hurried and distracted thinking,
Khi chúng ta lên mạng, chúng ta gia nhập vào một môi trường cổ vũ việc đọc lướt,
Story is told that Greeks would say,"When we go to battle and win,
Văn hóa dân gian khác cho thấy, một người Hy Lạp sẽ nói," Khi chúng tôi đến chiến đấu
In our tribe, when we go on a big hunt,
Trong bộ lạc của chúng tôi, khi chúng tôi bước vào một cuộc săn lớn,
Story is told that Greeks would say,"When we go to battle and win, we say it is Nike.".
Theo truyền thuyết những người chiến binh Hy Lạp dũng cảm sẽ nói rằng“ khi chúng tôi đến chiến đấu và giành chiến thắng” thì đó được gọi là Nike.
When we go online, we enter an environment that promotes cursory reading, hurried and distracted thinking,
Khi chúng ta lên mạng, chúng ta gia nhập vào một môi trường cổ vũ việc đọc lướt,
According to legends, a Greek would say,“When we go to battle and win,
Văn hóa dân gian khác cho thấy, một người Hy Lạp sẽ nói," Khi chúng tôi đến chiến đấu
When we go to YouTube, we are dowsed with tons of videos we“might be interested in.”.
Khi vào YouTube, chúng ta bị ngập chìm với vô số các video mà ta“ có thể có hứng thú.”.
Other folklore suggests that, a Greek would say,“When we go to battle and win, we say it is Nike.”.
Theo truyền thuyết những người chiến binh Hy Lạp dũng cảm sẽ nói rằng“ khi chúng tôi đến chiến đấu và giành chiến thắng” thì đó được gọi là Nike.
And it will be just like we talked about. Okay so when we go live I will introduce you.
Và nó sẽ giống như chúng ta đã nói. Được rồi vậy khi chúng ta quay trực tiếp tôi sẽ giới thiệu cho anh.
According to legends, a Greek would say,“When we go to battle and win, we say it is Nike.”.
Theo truyền thuyết những người chiến binh Hy Lạp dũng cảm sẽ nói rằng“ khi chúng tôi đến chiến đấu và giành chiến thắng” thì đó được gọi là Nike.
According to legends, a Greek would say,“When we go to battle and win, we say it is Nike.”.
Cùng với những truyền thuyết của mình, người Hy Lạp đã tự hào nói rằng“ Khi chúng tôi đến chiến trường và giành chiến thắng, chúng tôi nói đó là Nike.”.
Armed militants interrogate and abuse us at checkpoints when we go there.
Binh lính có vũ trang thẩm vấn và ngược đãi chúng tôi tại các trạm kiểm soát khi chúng tôi đến đó.
When we go to have baby the staff to take advantage of help, or be given a small c.
Khi mình đi có baby thì được nhân viên tranh thủ trông giúp, hoặc được cho m.
Results: 351, Time: 0.0734

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese