WHO IS TO BLAME in Vietnamese translation

[huː iz tə bleim]
[huː iz tə bleim]
ai chịu trách nhiệm
who is responsible
who's in charge
who is to blame
who is accountable
who will take responsibility
who is liable
ai là người đổ lỗi
who is to blame
lỗi tại ai
who is to blame
whose fault
ai là người có lỗi
who is to blame
who is guilty
ai là người chịu trách nhiệm
who is responsible
who's in charge
who is to blame
who is liable
who is accountable

Examples of using Who is to blame in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Who is to blame and what to do?
Ai có lỗi và phải làm gì?
But who is to blame and what to do?
Ai có lỗi và phải làm gì?
Who is to blame for that?
Ai là người chịu tội?
I don't care who is to blame.
Tôi có tìm ai để đổ lỗi đâu.
Who is to blame?
Đổ lỗi cho ai đây?
Part 11: Who is to Blame?
Tiết 11: AI CÓ LỖI?
LESSON 11: Who is to blame?
Tiết 11: AI CÓ LỖI?
Who is to blame? 15.
Ai có lỗi? Bài 15.
Who is to blame for Brexit?
Ai là người phải chịu trách nhiệm cho thảm họa Brexit?
Who is to blame for disappointing Vietnam trips?
Ai là để đổ lỗi cho những chuyến đi Việt Nam gây thất vọng?
If it is not HECO's fault, then who is to blame?
Nếu đó không phải lỗi của Conte thì còn là lỗi của ai?
we will all know who is to blame.
tất cả đều biết sẽ phải đổ lỗi cho ai.
When an military robot kills innocent civilians, who is to blame?
Và nếu robot giết dân thường vô tội thì ai sẽ chịu trách nhiệm?
However, it just isn't Ivanovic who is to blame.
Branislav Ivanovic không phải là người để đổ lỗi.
All we want to know is: who is to blame?
Điều chúng ta muốn biết đó là: ai là người để đổ lỗi?
No matter who is to blame. We have to pursue every possibility.
Ta phải theo đuổi mọi khả năng, bất kể ai là người có lỗi.
All we want to know is: who is to blame?
Điều ta muốn biết đó là: Ai là người để đổ lỗi?
So, who is to blame and what effect will it have on the club?
Vì vậy, ai là người đổ lỗi và nó sẽ có tác dụng gì đối với câu lạc bộ?
But who is to blame and how should states respond when defending against cyberattacks?
Nhưng ai là người có lỗi và các nhà nước nên ứng phó thế nào khi bảo vệ chống lại các cuộc tấn công mạng?
Not who is to blame, not how that problem came to be just how the problems can be solved.
Không ai là người đổ lỗi, không phải vấn đề đó đến như thế nào- chỉ cách mà vấn đề có thể được giải quyết.
Results: 68, Time: 0.0671

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese