WILLFULLY in Vietnamese translation

cố tình
deliberately
intentionally
purposely
knowingly
purposefully
willfully
purportedly
wilfully
cố ý
intentionally
deliberately
knowingly
purposely
willful
willfully
purposefully
consciously
đã chủ ý
have intentionally
had deliberately
willfully

Examples of using Willfully in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Heede added,“Leading companies and industry associations were aware of, or willfully ignored, the threat of climate change from continued use of their products since the late 1950s.”.
Heede nói thêm:" Các công ty lớn và các hiệp hội ngành công nghiệp đã nhận thức được hoặc cố tình bỏ qua mối đe dọa của biến đổi khí hậu do việc tiếp tục sử dụng các sản phẩm của họ kể từ cuối những năm 50.".
Company's offering of free-to-use Member Service, the Company cannot be held liable for any damages that the Member may suffer unless the Company grossly and willfully causes such results.
các thành viên có thể bị trừ khi Công ty hiển nhiên và cố ý gây ra kết quả như vậy của Công ty.
A depressed person willfully avoids social interactions but a sad person longs for company
Một người trầm cảm cố tình tránh được các tương tác xã hội
doing the same thing, diving heads on while perhaps not believing their luck at China willfully giving up what could be a transformational advantage in innovation.
may mắn của mình sẽ đến khi Trung Quốc cố ý từ bỏ lợi thế chuyển đổi trong sự đổi mới.
With a dictatorial ruler at the helm willfully censoring content and throwing opponents in jail, Turkey has all the ingredients to make cryptocurrency adoption high.
Với một người cai trị độc tài ở vị trí lãnh đạo cố tình kiểm duyệt nội dung và tống các đối thủ vào tù, Thổ Nhĩ Kỳ có tất cả các thành phần để làm cho việc áp dụng tiền điện tử trở nên cao hơn.
more risk-averse studios have willfully ignored for so long.
không thích rủi ro đã cố ý phớt lờ lâu nay.
should do is deny respectability to political and business leaders who willfully abuse the public trust.
đạo chính trị và chủ doanh nghiệp cố tình lạm dụng lòng tin của công chúng.
Jesus displayed was not His crucifixion body, unless he either ignorantly or willfully denies the Word of God.
trừ phi người ấy quá dốt nát hoặc cố ý phủ nhận Lời Thượng Đế.
having no communication with family, acquaintances or friends, and/or willfully avoiding any contact with other humans when those opportunities do arise.
bạn bè và/ hoặc cố tình tránh mọi liên lạc với người khác khi những cơ hội đó xuất hiện.
In regards to the Company's offering of free-to-use service, the Company cannot be held liable for any damages unless the Company grossly and willfully causes such results.
Liên quan đến cung cấp miễn phí đến sử dụng dịch vụ thành viên, Công ty không thể chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại mà các thành viên có thể bị trừ khi Công ty hiển nhiên và cố ý gây ra kết quả như vậy của Công ty.
One way or another, willfully or unconsciously, directly or circuitously, all we do, our every hope,
Bằng cách này hay cách khác- vô tình hay hữu ý,
The tendency to resist or willfully ignore our situation, misperceive and have fixed ideas
Xu hướng chống lại hoặc cố tình phớt lờ hoàn cảnh của chúng ta,
Now the author tells us that if these people willfully turn away from all of these temporary blessings then it will be impossible to restore them again to any kind of repentance or sorrow for sin.
Bây giờ các tác giả cho chúng ta biết rằng nếu những người tự nguyện quay lưng lại với tất cả các phước lành này thời gian sau đó nó sẽ không thể khôi phục lại một số loại hối hận hay hối tiếc cho tội lỗi.
There is sometimes the impression that this theme is willfully forgotten and abandoned because it is apparently distant,
Đôi khi có ấn tượng rằng chủ đề này bị cố tình lãng quên
The lawsuit claims Tesla willfully copied these patents in creating its electric truck, and Nikola is seeking $2 billion in damages in return.
Đơn kiện tuyên bố rằng Tesla đã cố ý sao chép các bằng sáng chế khi tạo ra những chiếc xe tải điện, và Nikola muốn được đền bù 2 tỷ USD cho các thiệt hại từ việc vi phạm.
What should we think about researchers who use the wrong techniques, either willfully or in ignorance, use the right techniques wrongly,
Vậy chúng ta nghĩ thế nào về các nhà nghiên cứu sử dụng kĩ thuật sai( do chủ ý hoặc ngu dốt),
Reportedly, the lawsuit claims that Tesla willfully copied the patents for designing its electric truck, for which Nikola is seeking USD 2 billion in damages.
Đơn kiện tuyên bố rằng Tesla đã cố ý sao chép các bằng sáng chế khi tạo ra những chiếc xe tải điện, và Nikola muốn được đền bù 2 tỷ USD cho các thiệt hại từ việc vi phạm.
According to the lawsuit, Omni MedSci claims that Apple willfully infringed on three patents, and the startup is
Omni MedSci cáo buộc rằng Apple đã cố tình vi phạm bốn bằng sáng chế của mình
Indeed, they could find nothing amiss in my work, neither willfully nor through negligence or lack of care,
Đúng vậy, họ không tìm được sai phạm trong công việc của tôi,
What, then, should we think about researchers who use the wrong techniques(either willfully or in ignorance), use the right techniques wrongly,
Vậy chúng ta nghĩ thế nào về các nhà nghiên cứu sử dụng kĩ thuật sai( do chủ ý hoặc ngu dốt),
Results: 189, Time: 0.0989

Top dictionary queries

English - Vietnamese