TỪNG CÓ THỂ in English translation

could ever
bao giờ có thể
đã từng có thể
chưa từng có
không bao giờ
có thể luôn luôn
once could
một lần có thể
can ever
bao giờ có thể
đã từng có thể
chưa từng có
không bao giờ
có thể luôn luôn

Examples of using Từng có thể in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
các định luật mà đa số các nhà vật lí đã từng có thể nghĩ ra.
the laws of physics must be very different from those that most physicists can ever have conceived.
lớn- đối với tôi, đó là một trong những sự kiện khủng khiếp nhất tôi từng có thể trải qua.
that's a huge understatement- to me it was one of the most horrible events I could ever have expected to live through.
Những người tù ngồi nhìn và đoán những câu chuyện từ những hình bóng trên tường hang này, và vì đây là tất cả những gì mà họ từng có thể nhìn thấy, họ tin rằng những hình bóng này là những gì hiện thực nhất trên thế giới.
The prisoners watch the stories that these shadows play out, and because this is all they can ever see, they believe that these shadows are the most real things in the world.
ông không chắc ai đó từng có thể kiếm được tiền bằng việc bán nó.
could be tremendously useful, but he wasn't sure anyone could ever make money selling it.
chỉ ta có thể yêu, rằng không ai từng có thể yêu đến vậy trước ta, và rằng không ai sẽ yêu theo cách ấy sau ta.
when we believe that we alone can love, that no one could ever have loved so before us, and that no one will ever love in the same way after us.
đẹp đẽ hơn tôi từng có thể mơ tưởng được.
more beautiful place than I could ever have dreamed.
Nếu xu hướng này cứ tiếp tục, những căn bệnh truyền nhiễm từng có thể được điều trị trong một
If these trends continue, infections that could once be treated in a week
hiệu quả hơn nhiều so với những người thử nghiệm con người từng có thể, và tìm ra các lỗ hổng và lỗi.
much of the code as possible, much faster and more efficiently than human testers ever could, and find vulnerabilities and bugs.
tài liệu quảng cáo bóng bẩy từng có thể.
real than a photo gallery or glossy brochure ever could.
sẽ tiến xa hơn để hàn gắn Đảng Dân chủ hơn là một bản luận tội từng có thể.
a loss would trump(sorry) anything that Mueller could possibly deliver and would go farther toward healing the Democratic party than an impeachment ever could.
trả lời phỏng vấn đơn giản từng có thể.
identity than a simple question and answer interview ever could.
Trong một thế giới nơi nhiều nội dung hơn bất kỳ ai từng có thể tiêu thụ, chia sẻ xã hội của một người bạn hoạt động như một loại sàng lọc trước.
In a world wherever there's much more content than any one person might ever consume, a friend's social share acts as a kind of pre-screening.
Những con nhện chat qua Wi- Fi và Bluetooth, báo cáo bao nhiêu đất từng có thể trang trải để cho tâm trí tập thể của họ có thể phá vỡ các công việc và phân công ra các phần của nó.
The spiders chat over Wi-Fi and Bluetooth, reporting how much ground each can cover so that their collective mind can break up the job and assign out portions of it.
Ừm, tôi không nghĩ rằng bạn từng có thể thay đổi điều đó,
Um, I don't think you can ever change that, so,
vì những đặc trưng này là từ nới chính bản chất chúng ta, và như thế không gì từng có thể đến với kinh nghiệm chúng ta mà thiếu không thu tập những đặc trưng này.
our a priori knowledge, because these characteristics are due to our own nature, and therefore nothing can ever come into our experience without acquiring these characteristics.
giàu như mọi thứ họ từng có thể tưởng tượng ngay cả từ tất cả những lá thư đi qua nước tuyên bố ở đây là một vùng đất mà tất cả đàn ông đều cơ hội.
rich, as rich as anything they ever could have imagined even from all the letters that came across the water claiming here was a land where all men had a chance.
Tôi đã từng có thể nắm bắt sự thật.
I could handle the truth for once.
Điều này từng có thể là một thảm họa.
Yesterday that could've been disaster.
Hai người này từng có thể coi là giàu có..
I have personally known two men who could be considered wealthy.
Đôi ta đã hạnh phúc như từng có thể.
We were both as happy as we had ever been.
Results: 45698, Time: 0.0258

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English