Examples of using Từng có thể in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
các định luật mà đa số các nhà vật lí đã từng có thể nghĩ ra.
lớn- đối với tôi, đó là một trong những sự kiện khủng khiếp nhất tôi từng có thể trải qua.
Những người tù ngồi nhìn và đoán những câu chuyện từ những hình bóng trên tường hang này, và vì đây là tất cả những gì mà họ từng có thể nhìn thấy, họ tin rằng những hình bóng này là những gì hiện thực nhất trên thế giới.
ông không chắc ai đó từng có thể kiếm được tiền bằng việc bán nó.
chỉ ta có thể yêu, rằng không ai từng có thể yêu đến vậy trước ta, và rằng không ai sẽ yêu theo cách ấy sau ta.
đẹp đẽ hơn tôi từng có thể mơ tưởng được.
Nếu xu hướng này cứ tiếp tục, những căn bệnh truyền nhiễm từng có thể được điều trị trong một
hiệu quả hơn nhiều so với những người thử nghiệm con người từng có thể, và tìm ra các lỗ hổng và lỗi.
tài liệu quảng cáo bóng bẩy từng có thể.
sẽ tiến xa hơn để hàn gắn Đảng Dân chủ hơn là một bản luận tội từng có thể.
trả lời phỏng vấn đơn giản từng có thể.
Trong một thế giới nơi có nhiều nội dung hơn bất kỳ ai từng có thể tiêu thụ, chia sẻ xã hội của một người bạn hoạt động như một loại sàng lọc trước.
Những con nhện chat qua Wi- Fi và Bluetooth, báo cáo bao nhiêu đất từng có thể trang trải để cho tâm trí tập thể của họ có thể phá vỡ các công việc và phân công ra các phần của nó.
Ừm, tôi không nghĩ rằng bạn từng có thể thay đổi điều đó,
vì những đặc trưng này là từ nới chính bản chất chúng ta, và như thế không gì từng có thể đến với kinh nghiệm chúng ta mà thiếu không thu tập những đặc trưng này.
giàu có như mọi thứ họ từng có thể tưởng tượng ngay cả từ tất cả những lá thư đi qua nước tuyên bố ở đây là một vùng đất mà tất cả đàn ông đều có cơ hội.
Điều này từng có thể là một thảm họa.
Hai người này từng có thể coi là giàu có. .
Đôi ta đã hạnh phúc như từng có thể.