FORCING THEM - dịch sang Tiếng việt

['fɔːsiŋ ðem]
['fɔːsiŋ ðem]
buộc họ phải
force them
compel them
requiring them
oblige them
ép họ
force them
pressed them
pressure them
squeeze them
push them
make them
compel them
bắt buộc họ
force them
compel them
oblige them
them compulsory
require them
bắt họ phải
force them
compels them
khiến họ phải
prompting them
forcing them
have led them
made it necessary for them
get them
causing them to be
compels them

Ví dụ về việc sử dụng Forcing them trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He uses dirty tactics to foul players out, sometimes even forcing them to stop basketball for some time.
Anh ta sử dụng chiến thuật" bẩn" đến nỗi buộc một số cầu thủ phải dừng chơi bóng rổ trong một thời gian.
And they said the GOP was forcing them to choose between health care for children and Dreamers.
Bên cạnh đó, đảng Dân chủ cho biết đảng Cộng hòa đang bắt họ lựa chọn giữa chương trình y tế cho trẻ em và thế hệ người Dreamer.
But their ship runs aground, forcing them to hold back a massive wave of North Korean retaliation with no means to escape.
Nhưng con tàu của họ mắc cạn trong cuộc đổ bộ có nghĩa là họ phải kìm hãm một làn sóng trả đũa khổng lồ của Triều Tiên mà không có cách nào để trốn thoát.
After forcing them to abandon their luggage, we found we
Sau khi buộc mọi người phải bỏ lại hành lý,
Kurosawa then decided to stress the Rhodococcus bacteria by forcing them to grow in the presence of competing bacteria, a strain of Streptomyces.
Kurosawa lại quyết định gây áp lực đối với vi khuẩn Rhodococcus bằng cách buộc chúng phát triển trong sự hiện diện của một loại vi khuẩn cạnh tranh- vi khuẩn dòng Streptomyces.
These metabolic changes negatively affect the ability of the cells to produce energy, forcing them to generate alternative energy sources in order to function.
Những thay đổi trao đổi chất như vậy ảnh hưởng đến khả năng sản xuất năng lượng của tế bào, buộc nó tạo ra các nguồn thay thế để hoạt động.
According to to Greeley, blocking minions by standing in their path and forcing them to go around is legal.
Theo Greeley, chặn lính bằng cách đứng trên đường đi của chúngbuộc chúng đi vòng quanh là hợp lệ.
me…” Latimer had said, grabbing her hands, forcing them down to his groin.
chụp lấy tay cô, ép chúng vào dưới háng ông ta.
First, Parliament banned Americans from printing their own currency, implicitly forcing them onto the silver standard in use in the rest of the empire.
Đầu tiên, Quốc hội cấm người Mỹ được in đồng tiền riêng của mình, ngầm ý ép buộc họ theo chế độ bản vị bạc đang được áp dụng trên toàn đế quốc.
This sheet confines electrons in one dimension, forcing them to race across a plane.
Tấm vật liệu này giam cầm các electron trong một chiều không gian, buộc chúng chạy trong một mặt phẳng.
Guards at the local detention center beat the practitioners and threatened them, forcing them to write statements to renounce their belief.
Các lính canh ở trại tạm giam địa phương đã đánh đập các học viên và đe dọa họ, cưỡng ép họ phải viết các tuyên bố từ bỏ đức tin của mình.
She then starts to'buy' herself new boyfriends by paying them money and forcing them to sign contracts.
Cô' mua' cho mình những anh bạn trai mới bằng cách trả tiền cho họbắt họ lập bản giao kèo.
north poles(or south poles) together will cause them to react the same way, thereby forcing them apart.
với nhau sẽ làm cho chúng phản ứng theo cùng một cách, do đó buộc chúng tách xa nhau.
The guards deprived the practitioners of sleep for days and nights on end, while forcing them to stand still for long periods of time.
Lính canh đã không cho các học viên ngủ nhiều ngày đêm, và còn ép họ phải đứng yên trong thời gian rất dài.
their old phone running, albeit slower, rather than forcing them into an early replacement.
thay vì buộc chúng sớm bị thay thế.
Each of these calls to action has a specific purpose and can keep the visitor engaged in the site without forcing them to purchase or leave.
Mỗi một calls to action có một mục đích khác nhau và thường có thể giữ khách ghé thăm ở lại mà không ép buộc họ mua hoặc ra khỏi trang web.
Within 20 hours, the worm had spread to approximately 1 million MySpace users, forcing them to select Kamkar as their"hero" in their profile page.
Chỉ trong vòng 20 giờ, con sâu này đã lan ra đến khoảng 1 triệu người dùng MySpace, ép họ phải chọn Kamkar như là“ anh hùng” của họ trong trang profile.
This could initiate a crackdown on all Yamaguchi-gumi front companies in the construction industry, forcing them out of the lucrative Olympic racket.
Nếu dư luận tin như vậy, chính phủ có thể trấn áp mọi công ty trong lĩnh vực xây dựng của Yamaguchi- gumi, đẩy họ ra khỏi những hợp đồng xây dựng cho Thế vận hội.
Your object is to destroy the influence of all the other families, forcing them into exile.
Nhiệm vụ của bạn là phải tiêu diệt tầm ảnh hưởng của tất cả những gia đình khác, ép buộc họ phải lưu vong sang thành phố khác.
to leave Kurds at the border, almost forcing them to fight against Turks.".
trên thực tế là buộc họ phải chiến đấu với Thổ Nhĩ Kỳ".
Kết quả: 461, Thời gian: 0.056

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt