HAPPENS - dịch sang Tiếng việt

['hæpənz]
['hæpənz]
xảy ra
happen
occur
take place
arise
going on
diễn ra
take place
happen
occur
ongoing
unfold
go
underway
held
played
có chuyện
happened
have something
there's something
's going
's the matter
's wrong
's goin
got something
there's trouble
xảy đến
happen
occur
befall
arise
take place
going
xẩy ra
happen
occur
take place
come
going on
arise
sẽ ra
will happen
would happen
will come out
will go
will be
out
will make
would be
is set
will take

Ví dụ về việc sử dụng Happens trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't miss out on what happens next!”.
Đừng bỏ lỡ những gì sắp xảy ra tiếp theo!“.
And when that happens, are you sitting there going.
Và khi nó diễn ra, bạn có ngồi đó và nói rằng.
But you get too much salt in the water, what happens?
Ăn quá nhiều muối, chuyện gì sẽ xảy ra?
There is so much that happens in between you and me.
Có nhiều chuyện đã xảy ra giữa tớ và cậu.
If that happens, it's not a good news for Russia.
Và ngay cả khi điều này được tiến hành, nó không phải là tin vui cho Nga.
You won't like what happens if I have to drag you out myself.
Và em sẽ không thích chuyện sẽ xảy ra nếu cố bỏ chạy đâu.
What happens to the people I love?
Điều gì đã xảy đến đối với người tôi yêu?
This happens with men and women alike,
Chính là chuyện giữa đàn ông
That only happens on TV.".
Không, chỉ diễn ra trên tivi mà thôi".
But that happens at every club.
Nhưng nó diễn ra ở một câu lạc bộ.
It usually happens between players really.
Đó là chuyện thường giữa các cầu thủ.
What happens to the nitrate?
Nhưng điều gì sẽ xẩy ra với Nitrat?
And if that happens, you will jump out and rescue me, right?".
Thế nên là, nếu có chuyện xảy ra, ngươi sẽ cứu ta, đúng không.”.
If this happens again I will report you immediately to our supervisor.”.
Nếu điều này còn tái diễn, tôi sẽ báo cáo với cấp trên ngay lập tức”.
What happens when you lose a customer?
Điều gì sảy ra khi bạn mất đi một khách hàng?
Whatsoever happens in this universe is in His will.
Bất cứ chuyện gì xảy ra trên thế gian này đều có nguyên ủy của nó.
Stuff that happens when I'm awake, though, I remember very well.
Song những gì đã diễn ra, khi thức dậy tôi còn nhớ rõ lắm.
This happens in our worship.
Đây là chuyện trong huyện Ân Huyền chúng tôi.
Happens in front of witnesses.
Nó diễn ra trước sự chứng.
What happens when you lose a client?
Điều gì sảy ra khi bạn mất đi một khách hàng?
Kết quả: 39719, Thời gian: 0.1117

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt