based on the ideabased on the conceptideas-drivenis based on the notionpredicated on the idea
được dựa trên ý kiến
Ví dụ về việc sử dụng
Is based on the idea
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Cognitive-behavioral therapy is based on the idea that our thoughts cause our feelings and behaviors, not external things, such as people, situations, and events.
Liệu pháp nhận thức hành vi được dựa trên ý kiến rằng những suy nghĩ của chúng ta là nguyên nhân của những cảm nhận và hành vi của chúng ta, không phải do những điều bên ngoài, như con người, tình huống và sự kiện.
This design concept is based on the idea that companies have a story to tell, and the way you construct your building
Khái niệm thiết kế này dựa trên ý tưởng rằng các công ty có một câu chuyện để kể
Belief is based on the idea that people and their thoughts are both made from pure energy,
Niềm tin đó dựa trên ý tưởng rằng con người và suy nghĩ của họ đều
The 10X rule is based on the idea you should figure out what you want to do, goals you want to achieve,
Quy tắc 10X dựa trên ý tưởng rằng bạn nên xác định rõ thứ bạn muốn làm,
The concept is based on the idea that what customers want from products is not necessarily ownership,
Ý tưởng dựa trên quan niệm rằng những gì khách hàng mong muốn từ
The interior design is based on the idea of Christian Grey's character in the blockbuster“50 Shades of Gray”(50 shades) and performed by world-renowned interior designer Juan Pablo Monyneux.
Thiết kế bên trong được dựa theo ý tưởng từ nơi ở của nhân vật Christian Grey trong phim bom tấn“ 50 Shades of Grey”( 50 sắc thái) và thực hiện bởi nhà thiết kế nội thất nổi tiếng thế giới Juan Pablo Monyneux.
The“nootropics” movement is a fast-growing movement, and is based on the idea of using brain enhancing drugs to make you focus better, think faster, and work more efficiently.
Phong trào của Nootropics là một phong trào phát triển nhanh chóng, và nó dựa trên ý tưởng dùng thuốc tăng cường trí não để giúp bạn tập trung tốt hơn, suy nghĩ nhanh hơn và làm việc hiệu quả hơn.
The design is based on the idea that it is not necessary for a chair to have four legs when it can be built in a cantilever-style,
Thiết kế được dựa trên ý tưởng rằng một chiếc ghế không nhất thiết phải có đầy đủ bốn chân,
It is based on the idea that capitalism is a system of exploitation that is inevitably doomed because the relations of production will finally
Nó đã dựa trên ý tưởng rằng chủ nghĩa tư bản là một hệ thống bóc lột, tất yếu bị
All of our patents, our entire approach to patents and invention, is based on the idea that the inventor knows what the invention is for; we can say what it's for.
Tất cả những bằng sáng chế, toàn bộ cách tiếp cận của chúng ta đối với bằng sáng chế và cách tân, đều dựa trên ý tưởng rằng những nhà sáng chế biết được phát minh sẽ được dùng để làm gì; chúng ta có thể nói rằng nó có tác dụng gì.
It is based on the idea that the ear is a reflection of the body and that applying acupuncture
Nó được dựa trên ý tưởng rằng tai là một sự phản ánh của cơ thể
CBT is based on the idea that your thoughts affect the way you behave and it therefore works by teaching
CBT được dựa trên ý tưởng rằng những suy nghĩ của bạn ảnh hưởng tới cách hành xử
This test is based on the idea that, if you are allergic to a certain food, your pulse(the rate of your heartbeat)
Kiểm tra này được dựa trên ý tưởng rằng, nếu bị dị ứng với một loại thức ăn nào đó,
LeSS is based on the idea that providing too much rules, roles, artifacts
LeSS dựa trên ý tưởng rằng việc cung cấp quá nhiều quy tắc,
The trichromatic theory of human color perception is based on the idea that because of these cones, every visible color comes from combinations of red,
Lý thuyết về sự nhận biết màu sắc của con người dựa trên ý tưởng rằng vì những hình nón này,
At the heart of the movement is inner transition work, which is based on the idea that the relationship that we have with the natural world is a direct reflection of the relationship we have with our inner landscape.
Tại trung tâm của phong trào là chuyển đổi bên trong công việc, dựa trên ý tưởng rằng mối quan hệ mà chúng ta có với thế giới tự nhiên là sự phản ánh trực tiếp mối quan hệ chúng ta có với cảnh quan bên trong của chúng ta.
The dominant version of comparative advantage theory, due initially to Heckscher and Ohlin, is based on the idea that nations all have equivalent technology but differ in their endowments of so-called factors of production such as land, labor, natural resources, and capital.
Một cách giải thích khác khá thuyết phục về lợi thế so sánh ban đầu thuộc về Heckscher và Ohlin, dựa trên ý tưởng rằng tất cả các quốc gia đều có năng lực công nghẫ tương đối ngang bằng nhưng lại khác nhau về trữ lượng của các yếu tố sản xuất như đất đai, lao động, tài nguyên thiên nhiên và vốn.
The belief is based on the idea that people and their thoughts are both made from“pure energy”,
Niềm tin đó dựa trên ý tưởng rằng con người và suy nghĩ của họ đều
The slippery slope argument is based on the idea that once a healthcare service, and by extension the government, starts killing its own citizens, a line is
Sự tranh cãi về độ dốc trơn trượt dựa trên ý tưởng rằng một khi dịch vụ chăm sóc sức khoẻ
The GFIN's genesis is based on the idea of a‘global sandbox', the FCA said,
Nguồn gốc của GFIN dựa trên ý tưởng của một‘ sandbox toàn cầu',
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文