A PROGRAMME in Vietnamese translation

[ə 'prəʊgræm]
[ə 'prəʊgræm]
chương trình
program
show
scheme
programming
curriculum
agenda

Examples of using A programme in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Iran denies it had such a programme.
Iran phủ nhận họ có chương trình như vậy.
We will put you on a programme.
Tao sẽ cho mày vào chương trình.
Today, there is a programme of support.
Hôm nay có chương trình ủng hộ.
Just for Today I will have a programme.
Chỉ cho ngày hôm nay tôi sẽ có một chương trình.
They always have a programme waiting for them.
Họ bao giờ cũng có chương trình chờ đợi họ.
A programme to make babies stronger. I'm in a programme now.
Giờ con đang tham gia một chương trình.
Responsible webcasting is not a programme or JavaScript.
Responsive web design không phải là chương trình hay JavaScript gì cả.
A programme from 1999 about a murder in Dalarna.
Chương trình từ 1999 về một vụ giết người ở Dalarna.
A Programme that Prepares Global Citizens for Tomorrow.
Chương trình dành cho công dân toàn cầu trong tương lai.
Clubs no longer have to produce a programme.
Khu không còn cần phải cung cấp chương trình.
It is a programme full of details and excitement.
Đó là một chương trình đầy đủ chi tiết và sôi nổi.
How much choice is there within a programme?
Số lượng yêu cầu được chọn trong 1 chương trình là bao nhiêu?
Operate a programme of continuous improvement within the company.
Lập được một quá trình cải tiến thành công liên tục trong công ty.
NB: only one scholarship is applicable for a programme.
NB: chỉ có một học bổng được áp dụng cho một chương trình.
This is a programme like no other offered in Europe.
Đây là một chương trình như không được cung cấp ở châu Âu khác.
LabCitoyen is a programme focused on major human rights themes.
LabCitoyen là chương trình dành cho những chủ đề lớn về Nhân quyền.
More and more colleges have such a programme in place.
Ngày càng có khá nhiều trường học tham gia vào loại chương trình này.
Using the buttons on the remote control while recording a programme.
Sử dụng các nút trên điều khiển từ xa trong khi ghi lại chương trình.
A programme had been printed,
Tờ chương trình đã được in,
While you are watching a programme, the previous channel appears.
Xem một chương trình, kênh trước đó sẽ.
Results: 56324, Time: 0.0278

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese