A VOCATION in Vietnamese translation

[ə vəʊ'keiʃn]
[ə vəʊ'keiʃn]
ơn gọi
vocation
thanks for calling
nghề nghiệp
career
professional
occupational
vocational
vocation

Examples of using A vocation in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
nonprofit work, the arts, or a vocation you're still discerning.
nghệ thuật hay ơn gọi bạn vẫn còn sáng suốt.
the great majority of them did not receive priestly ordination because they did not have a vocation to the ministry.
phần đông không nhận chức linh mục, bởi vì họ không có ơn gọi vào thừa tác vụ.
Here I would say a word of encouragement and gratitude to those of you who choose to follow our Lord in his poverty through a vocation to the priesthood and the religious life; by drawing on that poverty you will enrich many.
Cha muốn nói ở đây một lờikhích lệ và cám ơn tới những người trong các con đã chọn con đường đi theo Chúa chúng ta trong sự nghèo khó của Ngài qua ơn gọi linh mục và tu sĩ; đến với sự khó nghèo này, các con sẽ trở nên giàu có gấp bội.
but above all, he has a vocation to show“that the God of whom you speak in the classroom is the essential reference point of your life.”.
phải có ơn gọi để trình bầy“ là Thiên Chúa các bạn đang đề cập tới trong lớp học chính là đích điểm chính của cuộc đời các bạn.”.
Lombardi: A vocation is something that depends on God.
Cha Lombardi: Ơn gọi là một điều gì đó phụ thuộc nơi Thiên Chúa.
More than a job, teaching is a vocation.
Hơn một nghề nghiệp, giảng dạy STEM là một sự nghiệp.
I look at leadership as an honor and a vocation.
Tôi nhìn vào lãnh đạo như một vinh dự và ơn gọi.
The Church offers marriage as a vocation, a possibility;
Giáo Hội trình bày hôn nhân như một ơn gọi, một cơ hội;
For example, education can be a vocation, but children cannot.
Ví dụ, giáo dục có thể là một ơn gọi, nhưng trẻ em thì không thể.
This is not surprising, because for men it is a vocation and beloved profession.
Điều này không có gì đáng ngạc nhiên, bởi vì đối với nam giới là một ơn gọi và nghề nghiệp yêu quý.
The Chilean soul is a vocation to being, a stubborn will to exist.
Linh hồn của Chile là một ơn gọi hữu thể, một ý chí ngoan cường để tồn tại.
He told them that they don't have"a vocation of woundedness.".
Ngài nói với họ rằng họ không có có“ ơn gọi của sự tổn thương”.
Not many people can say they do what they love for a vocation.
Không nhiều người biết họ đã làm những gì họ yêu thích cho một sự nghiệp.
Like poetry and music, mathematics is not an occcupation but a vocation.".
Như thơ và âm nhạc, toán học không phải một nghề mà là một nghiệp.
In the end, we can have a job or we can have a vocation;
Cuối cùng, chúng ta có thể xem đây là một công việc hay một ơn gọi;
In the structure of a vocation, the encounter with this love becomes something specifically personal.
Trong cơ cấu của ơn gọi, sự gặp gỡ với tình yêu ấy trở thành một cái gì thật là cá biệt.
I believe deeply that each one of us has a vocation to help others.
Tôi tin tưởng một cách mãnh liệt rằng mỗi chúng ta sinh ra đều có sứ mệnh giúp đỡ người khác.
What is a vocation, how to define it,
Một ơn gọi là gì, làm thế nào để xác định nó,
Besides requiring freedom, integral human development as a vocation also demands respect for its truth.
Ngoài sự đòi buộc tự do, sự phát triển toàn diện con người được xem như ơn gọi cũng đòi buộc tôn trọng chân lý.
It would be helpful if we are clearer about the difference between a job and a vocation.
Sẽ rất hữu ích nếu chúng ta nói rõ ràng hơn về sự khác biệt giữa việc làm và ơn gọi.
Results: 3073, Time: 0.0285

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese