CANNOT LEAVE in Vietnamese translation

['kænət liːv]
['kænət liːv]
không thể rời khỏi
unable to leave
not be able to leave
can't leave
can't get out
don't leave
cannot deviate from
failed to depart
fails to leave
không thể rời
can't leave
unable to leave
not be able to leave
couldn't go
not able to leave
không thể bỏ
can't leave
can't quit
can't give up
couldn't let
can't put
cannot abandon
can't ignore
cannot miss
can't skip
cannot drop
không thể rời đi
can't leave
unable to leave
impossible to leave
not be able to leave
it can be impossible to leave
không thể để lại
can't leave
not be able to leave
is unable to leave
may not be left
không thể ra khỏi
can't get out
can't leave
not be able to get out
could not go out
unable to get out
cannot come out
không để
not let
not leave
never let
not allow
không đi
not walk
not get
not take
do not travel
don't go
am not going
didn't come
am not leaving
won't go
are not coming
không thể ra đi
can't leave
can't go
unable to leave
không được rời khỏi
cannot leave
must not leave
not be leaving
không thể nào lìa

Examples of using Cannot leave in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We cannot leave because of the rain.
( Chúng tôi không đi chơi vì mưa to.).
Papa! Auguste. You cannot leave me here.
Papa! Auguste. Anh không thể bỏ em ở đây.
And we said to my lord,‘The boy cannot leave his father;
Chúng tôi đã thưa với chúa:‘ Đứa trẻ không thể nào lìa cha được;
Lipstick is a cosmetic that many women cannot leave.
Son môi là một loại mỹ phẩm mà nhiều phụ nữ không thể để lại.
Egypt's President Fed Up But Says Cannot Leave.
Tổng thống Ai Cập chán ngán ngôi vị nhưng không thể ra đi.
We cannot leave her alone in there.
Ta không được để cô ấy lẻ loi.
I cannot leave him! No,!
Không! Tôi không thể bỏ nó được!
Because of family reasons they cannot leave.
Vì chuyện gia đình nên không đi được.
If I take this off, you cannot leave my sight.
Nếu ta lấy cái này ra, thì mày không được rời khỏi tầm mắt của ta nhé.
You cannot leave me to rot while you help them.
Anh không được để em thối rữa để đi giúp họ.
But I cannot leave my husband.
Nhưng tôi không thể bỏ chồng.
He cannot leave with Klaue.
Không được để anh ta bắt Klaue.
You are not happy in it, but you cannot leave it.
Bạn không sung sướng trong nó, nhưng bạn không thể bỏ nó.
But if they want it otherwise, we cannot leave them.
Tuy nhiên nếu họ muốn theo cách khác, chúng tôi không thể bỏ họ.
We said to my lord,‘The boy cannot leave his father.
Chúng tôi đã thưa với ngài rằng:“ Ðứa nhỏ không thể bỏ cha nó được”.
Then illness goes but you cannot leave the medicine now.
Thế rồi ốm hết đi nhưng bạn không thể bỏ thuốc bây giờ được.
I believe in you, but I cannot leave you tonight. I understand.
Em tin anh. Nhưng em không thể bỏ anh tối nay.
Paul!- Sir, I cannot leave my family.
Paul! Thưa ông, tôi không thể bỏ gia đình.
Paul! I must take them with me, It is not safe here,- Sir, I cannot leave my family.
Paul! Thưa ông, tôi không thể bỏ gia đình.
Sir, I cannot leave my family.- Paul!
Paul! Thưa ông, tôi không thể bỏ gia đình!
Results: 346, Time: 0.0736

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese